Đầu tuýp hệ mét T110BBC loại 6 cạnh, đầu vuông 1/2inch, hợp kim Cu-Be chống cháy nổ
Mã SP: T110BBCĐầu chụp chống cháy nổ bằng hợp kim đồng – bery. Đầu vuông 1/2 inch. Loại tuýp có 6 cạnh, góc xoay hiệu dụng 60 độ. Chuyên dụng trong môi trường dầu khí – hóa chất. TITAN – Asia
Đầu tuýp hệ mét có đầu vuông 1/2 inch thuộc loại khẩu 6 cạnh, góc xoay hiệu dụng 60º, có rãnh cho bi khóa tuýp. Chuyên dụng bằng tay, không dùng cho máy xiết bulong đai ốc, bạn cần kết hợp với tay vặn hoặc cần tự động có đầu vuông tương ứng. Vật liệu bằng đồng-beryllium (Cu-Be).
Đầu tuýp hệ mét loại 6 cạnh, đầu vuông 1/2inch
- Chuyên dụng bằng tay, không dùng cho máy xiết bulong đai ốc.
- Đầu vuông 1/2 inch, có rãnh khóa bi.
- Theo tiêu chuẩn: DIN 3129
- Vật liệu: đồng-beryllium (Cu-Be)
- Chuyên dụng trong môi trường dầu khí – hóa chất.
- Gồm nhiều kích thước khác nhau, tùy chọn thuộc về người dùng.
- Xuất xứ: Made in China
Đầu tuýp loại 6 cạnh cho lực siết mạnh hơn so với loại 12 cạnh, bởi vì socket 6 cạnh có diện tích tiếp xúc lớn hơn với bu lông hoặc đai ốc, giúp bạn dễ dàng vặn và tháo hơn. Trong khi với đầu socket 12 cạnh nếu dùng lực siết quá mạnh có thể dễ bị trượt và làm hỏng đai ốc. Tuy nhiên so với tính linh hoạt và dễ sử dụng thì socket loại 12 cạnh lại tối ưu hơn, tiết kiệm thời gian sản xuất. Về chi phí sản xuất thì loại 12 cạnh lại đắt hơn do tính chất gia công chi tiết nhiều cạnh. Vậy thì tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà bạn hãy lựa chọn loại phù hợp.
Độ cứng kim loại của 2 loại hợp kim Al-Bronze và Cu-Be khác nhau như thế nào?
Hợp kim đồng-beryllium (Cu-Be) và nhôm-đồng (Al-Bronze) được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, bao gồm cả công cụ không gây tia lửa. Độ cứng của hai loại hợp kim này có sự khác biệt, và sẽ phụ thuộc vào tỷ lệ cụ thể của các thành phần trong hợp kim, quá trình gia công, và xử lý nhiệt.
Hợp kim đồng-beryllium (Cu-Be):
- Độ cứng của Cu-Be thường rất cao, đặc biệt khi được xử lý nhiệt để cải thiện tính chất cơ học.
- Độ cứng Brinell (HB) của hợp kim Cu-Be có thể nằm trong khoảng từ 150 đến 290 HB tùy thuộc vào thành phần và xử lý nhiệt.
Hợp kim nhôm-đồng (Al-Bronze):
- Al-Bronze thường có độ cứng thấp hơn so với Cu-Be.
- Độ cứng Brinell (HB) của Al-Bronze thường nằm trong khoảng từ 130 đến 230 HB, tùy thuộc vào thành phần cụ thể và quá trình gia công.
Vật liệu Cu-Be thường cứng hơn so với Al-Bronze. Độ cứng cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ của các nguyên tố trong hợp kim và quá trình xử lý. Nếu cần thông tin chính xác về độ cứng cho một ứng dụng cụ thể, bạn nên tham khảo thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp hợp kim.
Mã sp | Mua | Size đầu tuýp | Chiều dài tổng | |
---|---|---|---|---|
T110BBC8 | 8mm | 40mm | ||
T110BBC10 | 10mm | 40mm | ||
T110BBC12 | 12mm | 40mm | ||
T110BBC14 | 14mm | 40mm | ||
T110BBC17 | 17mm | 40mm | ||
T110BBC19 | 19mm | 40mm | ||
T110BBC22 | 22mm | 40mm | ||
T110BBC24 | 24mm | 45mm | ||
T110BBC27 | 27mm | 45mm | ||
T110BBC30 | 30mm | 50mm | ||
T110BBC32 | 32mm | 50mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần
Đầu vuông | 1/2 inch |
---|---|
Vật liệu | Be-Cu |
Nhà sản xuất | |
Xuất xứ | Made in China |