Bơm thủy lực với áp xuất làm việc 700 bar, trong khuôn khổ thư mục này. Có nhiều loại khác nhau, cơ bản chúng dẫn động bằng tay hay bằng khí nén hoặc bằng điện. Loại bơm dùng chân đạp chi thành 2 loại là dậm chân thuần túy và dậm kích hoạt van khí nén.
Bài viết này sẽ phân tích chi tiết từng loại bơm để bạn dễ phân loại chúng khác nhau cái gì. Sau cùng là chọn lựa sao cho phù hợp với ứng dụng của mình. Các định nghĩa hoặc nguyên lý mang tính hàn lâm xin vui lòng tham khảo trong chuyên đề khác. Ở đây chúng ta chỉ cần hiểu nó để sử dụng. Để tối ưu hóa nguồn vốn đầu tư và đạt hiệu quả cao nhất về mặt kỹ thuật.
Bơm thủy lực 700 bar hay 10000 psi.
Trước tiên, các loại có trong đây chỉ dùng cho các dụng cụ thủy lực. Lưu lượng dầu không lớn, áp suất max luôn là 10000 psi hoặc 700 bar. Tất cả các khớp nối thủy lực đều có 1 loại 3/8″, tương thích hoàn toàn với các kích thủy lực, cảo, vam, cắt đai ốc, nêm, tách mặt bích v.v.
Có nhiều cách khác nhau để diễn đạt từng dòng bơm, ở đây ta cứ theo catalogue của Powerram cho nó nhanh, dễ đối chiếu khi lật tài liệu. Thông số chi tiết cho từng model bạn vui lòng xem trực tiếp đối với model đó. Thuyết minh sẽ đầy đủ, dễ hiểu và nó cũng hữu ích khi bạn gửi nó cho người có trách nhiệm mua hàng. Đảm bảo thông suốt và đúng như những gì mong muốn.
Trong đây cũng có bơm dầu có áp suất lớn hơn 700 bar, thường được gọi là bơm thủy lực siêu cao áp. Ứng dụng đặc thù cho kiểm tra rò rỉ đường ống hoặc tháo lắp các chi tiết như bánh răng, bánh xe lửa ra khỏi trục. Chi tiết hơn ta sẽ luận trong 1 bài viết riêng cho dòng bơm này.
Quy ước về ký hiệu của bơm và ý nghĩa.
- Trên model của bơm, ký tự cuối cùng thường sẽ là chữ S hoặc để trống thì sẽ là bơm 1 chiều. Single Acting. Nếu ký tự cuối cùng là D, bơm loại 2 chiều, Double Acting.
- Bơm 1 chiều dùng cho các xylanh tương ứng, còn gọi là bơm S (bơm ét). Hoặc bơm hai chiều là bơm D (bơm đê). ?. Với quy ước này của nhà sản xuất, tất cả các liêt kê duới đây sẽ ngầm hiểu như vậy và chúng ta không nhắc lại nữa.
- VD: EP13S là bơm thủy lực dẫn động bằng điện loại 1 chiều.
Bơm thủy lực bằng tay loại Heavy Duty
Thường thuật ngữ Heavy Duty chỉ những loại dùng với cường độ cao hoặc trong môi trường khắc nghiệt của công nghiệp. Loại bơm này cũng vậy, chúng ứng dụng cho các môi trường công nghiệp có tần suất sử dụng lớn. (như thế nào là lớn thì chịu thua).
Bơm tay thích hợp cho những nơi không có nguồn điện hay khí nén. Vận hành bằng cơm thích ứng với nơi yêu cầu sự can thiệp của con người hoặc khi tình huống khẩn cẩm mà nguồn điện/khí nén không có.
Cánh tay đòn của bơm tháo lắp được, khả năng chịu uốn cao, tay nắm bằng cao su chống đau tay khi vận hành. Cơ bản thì nó cầm nắm cũng êm ái nhẹ nhàng, vừa nắm tay. Tay xách của bơm vừa là để vận chuyển, nó cũng là để giới hạn hành trình của tay bơm. Tất cả bơm vận hành bằng tay đều có chân đế ở đầu và đuôi bơm. Có khoét sẵn lỗ bắt bulong cố định xuống sàn. Móc khóa tay đòn khi di chuyển nằm ở cuối bơm. Chăm dầu và nắp thở có sẵn trên thân bơm.
Không thể thiếu được van đóng mở cho dầu đi về. Nắm xoay nhẹ nhàng. Có 2 loại là đơn trình và 2 chiều. Tùy theo loại cơ cấu chấp hành phía sau mà bạn chọn loại Single acting hoặc double acting.
Model | Áp suất | Dung tích dầu cm3 | Dung tích mỗi hành trình |
|||
tầng 1 | tầng 2 | bồn chứa | hữu dụng | tầng 1 | tầng 2 | |
P901 | 20 | 700 | 450 | 300 | 19.4 | 1.2 |
P902 | 20 | 700 | 850 | 750 | 19.4 | 2.8 |
P903 | 20 | 700 | 1600 | 1400 | 19.4 | 2.8 |
P904 | 27,5 | 700 | 2500 | 2200 | 39.5 | 2.8 |
P904D | 27,5 | 700 | 2500 | 2200 | 39.5 | 2.8 |
P905 | 20 | 1000 | 850 | 750 | 19.4 | 1.2 |
Bơm tay thủy lực vỏ nhôm AHP Series
AHP = Aluminium Hand Pump. Vỏ làm bằng hợp kim nhôm. Ưu điểm tuyệt đối của loại này là trọng lượng nhẹ, dễ mang vác khắp nơi. Mọi tiêu chí kỹ thuật còn lại của dòng bơm này đều giống loại trên. Và từ dòng bơm thủy lực vỏ nhôm này trở xuống dưới, ta không nhắc đến áp suất làm việc hay các kiểu kết nối nữa.
Cũng tương tự cho tay bơm hoặc chân đế hay các phụ kiện khác của bơm vỏ nhôm. Chúng giống nhau tất cả, vì thế nhắc lại cũng bằng thừa. Bảng dưới đây cho bạn cái nhìn tổng quan về dòng bơm AHP.
Kích thước vật lý của bơm vui lòng xem từng model cụ thể có trong thư mục này.
Model | Áp suất | Dung tích dầu cm3 | Dung tích mỗi hành trình |
|||
tầng 1 | tầng 2 | bồn chứa | hữu dụng | tầng 1 | tầng 2 | |
AHP701 | 20 | 700 | 500 | 350 | 12.9 | 1.65 |
AHP702 | 20 | 700 | 1000 | 750 | 12.9 | 2.3 |
AHP703 | 20 | 700 | 2000 | 1620 | 12.9 | 2.3 |
AHP703D | 20 | 700 | 2000 | 2000 | 12.9 | 2.3 |
AHP704 | 20 | 1000 | 1000 | 750 | 12.9 | 1.64 |
AHP705 | 20 | 2000 | 1500 | 1620 | 12.9 | 1 |
UHP2800 | 20 | 2800 | 2800 | 1000 | 12.9 | 0.65 |
Bơm dầu thủy lực bằng tay, vỏ thép
Về cấu trúc, bơm vỏ thép chỉ khác về vật liệu làm ra vỏ bơm so với loại phía trên. Bình dầu có cố trúc ống tròn, trong khi loại vỏ nhôm có cấu trúc hình thang. Bơm thủy lực vỏ thép có nhiều model để lựa chọn hơn, chúng khác nhau không chỉ dung tích chứa dầu mà cả về kích thước hình học.
Tất cả các cổng kết nối đều có chung chuẩn ren 3/8″, ngoại trừ HD3000 và HD5000 là có kiểu ren 1/4″ NPT. Các bơm HA Series và HB Series chỉ có 1 cấp tốc độ, còn lại đều là 2 cấp.
Model | Áp suất | Dung tích dầu cm3 |
Chiều dài | Dung tích mỗi hành trình |
||
tầng 1 | tầng 2 | bồn chứa | mm | tầng 1 | tầng 2 | |
HB350 | 13.8 | 700 | 350 | 343 | 13.0 | 2.8 |
HB600 | 13.8 | 700 | 600 | 543 | 13.0 | 2.8 |
HB700 | 13.8 | 700 | 700 | 633 | 13.0 | 2.8 |
HC1500 | 13.8 | 700 | 1500 | 633 | 13.0 | 2.8 |
HC2500 | 13.8 | 700 | 2500 | 713 | 13.0 | 2.8 |
HE2000 | 13.8 | 700 | 2100 | 580 | 13.0 | 2.8 |
HE2421 | 13.8 | 700 | 2000 | 580 | 13.0 | 2.8 |
HF350 | 13.8 | 700 | 350 | 343 | 7.0 | 1.0 |
HA350 | 700 | 350 | 343 | 3.2 | ||
HA600 | 700 | 600 | 543 | 3.2 | ||
HA700 | 700 | 700 | 633 | 3.2 | ||
HD300 | 700 | 300 | 330 | 2.8 | ||
HD500 | 700 | 500 | 530 | 2.8 |
Bơm thủy lực vỏ thép loại Heavy Duty
Danh giới khác biệt so với bơm cũng là loại Heavy Duty ở trên đối với dòng này không nhiều. Nhìn ngắm và đọc thông số mãi chẳng thấy chúng khác nhau gì. Nếu chỉ ngắm bề ngoài, dòng bơm này chắc có mỗi cái tay nắm van đóng mở là khác kiểu.
Loại bơm này có khả năng chống va đập trong quá trình vận hành. Không bị méo móp hay nó có khả năng chống lại sự làm móp khoang chứa dầu. Bơm tay thủy lực heavy duty có van giảm áp hay van an toàn bảo vệ các cấu kiện của bơm. Có 2 loại trong dòng này là 1 cấp tốc độ và 2 cấp.
Model | Áp suất | Dung tích dầu cm3 |
Số cấp tốc độ |
Dung tích mỗi hành trình |
||
tầng 1 | tầng 2 | bồn chứa | tầng 1 | tầng 2 | ||
PA350 | 700 | 350 | 1 | 3.1 | ||
PA600 | 700 | 600 | 1 | 3.1 | ||
PA700 | 700 | 700 | 1 | 3.1 | ||
PB350 | 13.8 | 700 | 350 | 2 | 13.0 | 2.8 |
PB600 | 13.8 | 700 | 600 | 2 | 13.0 | 2.8 |
PB700 | 13.8 | 700 | 700 | 2 | 13.0 | 2.8 |
Bộ bơm thủy lực bằng tay
Là tập hợp hoàng chỉnh các phụ kiện tối thiểu của một bộ bơm cần cho dụng cụ thủy lực. Để đơn giản cho người, nhà sản xuất Powerram đưa ra cấu hình căn bản nhất, bạn chỉ việc mua về là dùng.
Có 2 thông tin bạn cần chọn đối với bộ bơm tiêu chuẩn đó là dung tích thùng dầu và độ dài ống thủy lực. Tất cả các bộ chuẩn đều có ống thủy lực dài 1.5m. Người dùng có thể chọn độ dài lớn hơn hoặc nhỏ hơn khi mua thêm dây. Việc này phải thực hiện ngay lúc đặt hàng.
Trọng bộ có sẵn đồng hồ áp suất, co nối, khớp nối nhanh đã gắn sẵn. Đầu nối đảm bảo tương thích hoàn toàn với các dụng cụ thủy lực do Powerram sản xuất. Đầu kếu nối NPT 3/8″. Thùng đựng bằng kim loại có khóa cài chắc chắn. Tay xách mang vác khắp nơi được dễ dàng.
Model | Dung tích dầu cm3 |
Áp suất max bar |
Model | Dung tích dầu cm3 |
Áp suất max |
PB350BG | 350 | 700 | P901BG | 450 | 700 |
PB600BG | 600 | 700 | P902BG | 850 | 700 |
PB700BG | 700 | 700 | P903BG | 1600 | 700 |
HC1500BG | 1500 | 700 | P904BG | 2500 | 700 |
HC2000BG | 2000 | 700 | P904DBG | 2500 | 700 |
AHP701BG | 500 | 700 | P905BG | 850 | 1000 |
AHP702BG | 1000 | 700 | AHP704BG | 1000 | 1000 |
AHP703BG | 2000 | 700 | AHP705BG | 2000 | 1500 |
AHP703DBG | 2000 | 700 | UHP2800BG | 1000 | 2800 |
Bơm thủy lực có lưu lượng lớn, hoạt động bằng tay
Chủng loại này phù hợp khi bạn dùng với nhiều dụng cụ thủy lực cùng lúc. Chẳng hạn dùng 1 lần từ 2 đến 8 kích thủy lực. Hay cùng lúc dùng 2 cảo thủy lực loại lớn PR2000 hoặc PR3000. Thùng chứa dầu cũng lớn hơn tất cả các loại bơm phía trên.
Dòng bơm này chỉ có vỏ bằng thép, chỉ có 2 model cơ bản và biến thể thành 4. Loại dùng cho cơ cấu thủy lực 2 chiều, tức là dùng đẩy – kéo. Loại dùng cho các dụng cụ thủy lực đơn trình Single Acting, tức là chỉ đẩy.
Model | Áp suất bar |
Dung tích dầu | Dung tích mỗi lần bơm | ||
1st Stage | 2nd Stage | ml | 1st Stage | 2nd Stage | |
HP35 | 28 | 700 | 3500 | 30 | 3 |
HP35D | 28 | 700 | 3500 | 30 | 3 |
HP80 | 27.5 | 700 | 7000 | 113 | 4 |
HP80D | 27.5 | 700 | 7000 | 113 | 4 |
Bơm tay thủy lực loại đặc biệt
Loại bơm tay hai tốc độ này có thể hoạt động ở bất kỳ hướng nào, vô cùng thuận tiện khi thao tác ở những vị trí khó. Đầu kết nối chuẩn ren 3/8” NPT. Áp suất hoạt động max 700 bar.
Thiết kế độc đáo bằng hợp kim nhôm, cực kỳ nhẹ và lý tưởng thuận tiện cho việc di chuyển và vận động dễ dàng. Thùng chứa dầu bằng cao su cho phép bơm tay hoạt động từ mọi hướng. Thiết kế tay cầm độc quyền hình tam giác giúp việc bơm dễ dàng hơn bao giờ hết. Đặc biệt, loại bơm PB350B có bơm và van xả gắn liền sử dụng với 2 xy lanh thủy lực cùng một lúc mà không cần có thêm cổng kết nối.
Model | Áp suất | Dung tích dầu cm3 | Dung tích mỗi hành trình | Số cổng ra dầu | Trọng lượng | ||
tầng 1 | tầng 2 | bồn chứa | tầng 1 | tầng 2 | g | ||
PA350 | 20 | 700 | 300 | 3.6 | 0.8 | 1 | 5000 |
PA600 | 20 | 700 | 300 | 3.6 | 0.8 | 2 | 6100 |
Bơm thủy lực dẫn động bằng chân
- Bơm chân độc đáo được đặc trưng bởi độ bền, độ ổn định và thiết kế tinh tế.
- Bơm hoạt động bằng chân và bàn đạp cung cấp tính năng hoạt động trong các điều kiện làm việc khác nhau.
- Tốc độ đơn và tốc độ kép trong có sẵn trong bản thép.
- Bàn đạp chân với tính năng hồi về trở lại bằng lò xo rất tiện lợi và dễ sử dụng.
- Van quá tải bên trong ngăn không cho bơm được sử dụng vượt quá khả năng tải của nó.
Model | Áp suất | Dung tích dầu cm3 |
Dung tích mỗi hành trình |
||
tầng 1 | tầng 2 | tầng 1 | tầng 2 | ||
FHA350 | 700 | 350 | 3.1 | ||
FHA600 | 700 | 600 | 3.1 | ||
FHA700 | 700 | 700 | 3.1 | ||
FHB350 | 13.8 | 700 | 350 | 13.0 | 2.8 |
FHB600 | 13.8 | 700 | 600 | 13.0 | 2.8 |
FHB700 | 13.8 | 700 | 700 | 13.0 | 2.8 |
Bơm chân thủy lực dẫn động bằng khí nén
Bơm dầu thủy lực khí nén được thiết kế để sử dụng với các dụng cụ và xi-lanh tác động đơn, giống như chuỗi kích thủy lực của Powerram. Cấu tạo chắc chắn và hầu hết các cấu kiện được làm bằng hợp kim nhôm và được xây dựng cho tuổi thọ lâu dài, dễ vận hành và có tính di động.
Van tự động giảm tải thiết lập ở mức 10.000 psi bảo vệ các thành phần trong hệ thống và đảm bảo hoạt động an toàn. Thiết kế NewInlet & Outlet có khối lượng khí thải thấp, hiệu ứng không ồn và có thể hoạt động theo mọi hướng. Dung tích dầu có thể được điều chỉnh tuỳ theo ứng dụng cụ thể của bạn.
Model | Áp suất max psi |
Van | Dung tích dầu | ||
Loại | Chức năng | Thực tế | Khả dụng | ||
AP921 | 10,000 | – | Advance | 850 | 750 |
AP922 | 10,000 | – | Advance | 850 | 750 |
AP1600S | 10,000 | – | Advance | 1600 | 1300 |
AP3000S | 10,000 | – | Advance | 1600 | 1300 |
AP1600D | 10,000 | 3 vị trí/4 cách | Advance/Hold/Retract | 3000 | 2500 |
AP3000D | 10,000 | 3 vị trí/4 cách | Advance/Hold/Retract | 3000 | 2500 |
Hai tốc độ vận hành cho tốc độ nâng cao của xy lanh. Thùng chứa dầu bằng nhôm dung tích 8 lít. Động cơ khí nén có thể khởi động khi đủ tải. Van xả tải tự động giúp bảo vệ các thành phần của hệ thống, đảm bảo vận hành an toàn.
Model | Áp suất max psi |
Dung tích dầu (c.c.) | Van | ||
Thực tế | Khả dụng | Loại | Chức năng | ||
AP13S | 10,000 | 3000 | 2400 | 2 vị trí/3 cách | Advance/Retract |
AP13D | 10,000 | 3000 | 2400 | 3 vị trí/4 cách | Advance/Retract |
AP18S | 10,000 | 8000 | 7200 | 2 vị trí/3 cách | Advance/Retract |
AP18D | 10,000 | 8000 | 7200 | 3 vị trí/4 cách | Advance/Retract |
Bơm thủy lực chạy bằng điện
Máy bơm gốc được chế tạo với 1/2 HP, 220V, 50 / 60Hz, một pha động cơ không chổi than phổ thông. Van giảm chấn bên trong (700 bar) bảo vệ các thành phần và an toàn khi thao tác.
Máy bơm được bao gồm với 24V, 3 mét dây điều khiển từ xa. Khi bơm rất yên tĩnh, tuân thủ giới hạn tiếng ồn OSHA (80dBA ở 700 bar). Các bơm thủy lực dùng điện được thiết kế đặc biệt cho xylanh tác động kép mà không cần thêm van điều khiển và bộ chuyển đổi. Đáp ứng tiêu chuẩn CE. Cả hai phiên bản đều có sẵn với phiên bản Solenoid Valve.
Model | Số vòng/phút 50/60 Hz | Dung tích dầu (c.c.) | |
Thực tế | Khả dụng | ||
EP13S | 2860/3450 | 3,000 | 2,400 |
EP13D | 2860/3450 | 3,000 | 2,400 |
EP18S | 2860/3450 | 8,000 | 7,200 |
EP18D | 2860/3450 | 8,000 | 7,200 |
EP211S | 2860/3450 | 11,000 | 9,500 |
EP211D | 2860/3450 | 11,000 | 9,500 |
EP320S | 1435/1735 | 20,000 | 18,000 |
EP320D | 1435/1735 | 20,000 | 18,000 |
EP420S | 1435/1735 | 20,000 | 18,000 |
EP420D | 1435/1735 | 20,000 | 18,000 |
Bơm điện thủy lực EP5100D/5100DS
- Máy bơm dầu tốc độ kép cung cấp tới 16 Iít dầu / 1 phút. Độ ồn thấp 73 – 80 dBA.
- Bơm đã được chuẩn bị sẵn sàng tại nhà máy với công suất 7.46kW, 380V, 50 Hz, 3 pha động cơ phổ thông không chổi than.
- Mạch điều khiển 24 volt trên các thiết bị có điều khiển từ xa để đảm bảo an toàn cho người sử dụng / người vận hành.
- Động cơ 3 pha với bảo vệ quá tải nhiệt và có tất cả linh kiện điện cần thiết đi kèm để vận hành bơm.
- Công tắc nguồn là 24 volt. EP5100D có 4 chiều / 3 vị trí van tay. EP5100DS có van điện từ 4 chiều / 3 vị trí với công tắc từ xa 24 volt.
- Thùng chứ dầu 100L (80L có thể sử dụng) có cột hiển thị mức dầu.
Model | Dung tích thùng dầu (lít) | Số vòng tua của motor | Áp suất hoạt động tối đa (psi) | Trọng lượng, chưa có dầu (kg) |
EP5100D | 100 | 1437 | 10,000 | 232 |
EP5100DS | 100 | 1437 | 10,000 | 241 |
Bơm thủy lực 700 bar
Hiển thị 1–45 của 63 kết quả