Cảo kẹp gỗ các loại, nhập khẩu từ châu âu, nhiều kiểu dáng và mẫu mã khác nhau, chứng chỉ CO CQ đầy đủ, giao hàng tận nơi, bảo hành 12 tháng. Cảo kẹp gỗ chữ F, cảo kẹp nhanh cho ngành gỗ, các loại cảo gỗ cho thợ mộc, hàng châu Âu giá rẻ chỉ có tại Công ty Titan. Không chỉ cung cấp kẹp gỗ mà chúng tôi còn bán các loại cảo kẹp sắt, kim loại cho ngành hàn cắt..v.v..
Cảo kẹp gỗ là gì?
Trong ngành mộc, gia công chế biến gỗ hoặc thi công nội thất thì người thợ cần dùng đến một dụng cụ để cố định các phôi gỗ lại với nhau ở một vị trí nào đó để phục vụ cho công việc của mình. Chẳng hạn như dán 2 tấm gỗ lại với nhau, khoan 2 miếng gỗ lại với nhau tạo thành 1 hình dạng gì đó.
Ví dụ đơn giản như thế này cho nó dễ hiểu, bạn cần thiết kế và thi công lắp ráp 1 cái bàn bằng gỗ, sau khi tạo ra được các miếng gỗ thành phần thì bạn muốn lắp ráp các chi tiết như mặt bàn, ngăn kéo, cửa tủ của bàn vài với nhau để tạo thành 1 cái bàn hoàn chỉnh nhưng 1 mình bạn dùng 1 tay để cố định 2 chi tiết tại với nhau còn 1 tay còn lại dùng súng bắn vít để cố định 2 miếng gỗ lại với nhau nhưng nó cứ rớt ra bà bị xê dịch sai vị trí mà bạn đã đánh dấu để khoan bắt vít ban đầu. Và những lúc như vậy, cái cảo kẹp gỗ chính là vị cứu tinh của người thợ mộc.
Hoặc những trường hợp mà tay thường không đủ lực để ép các miếng gỗ lại với nhau theo ý muốn của bạn thì kẹp chữ F sẽ giúp bạn làm được điều đó một cách đơn giản như hình bên dưới:
Các loại cảo kẹp gỗ
Hiện nay trên thị trường có hàng trăm loại kẹp gỗ khác nhau, đa dạng và phong phú về chủng loại cũng như mẫu mã tùy theo công năng và mục đích sử dụng mà sẽ có các kiểu khác nhau.
Nhưng nhìn chung sẽ có 3 nhóm kẹp dưới đây, loại kẹp chữ F, kẹp chữ C, kẹp chữ A..v.v.. trong đó thông dụng nhất phải kể đến cảo kẹp gỗ chữ F, đây là loại kẹp được dùng rất phổ biến trong đời sống sản xuất thi công gỗ vì tính ứng dụng của nó, trong kẹp chứ f cũng được chia nhỏ thành 2 loại chính đó là loại tay quay và tay vặn.
Về chức năng thì chúng đều dùng để kẹp nhưng khác nhau về kiểu siết lực, kiểu tay vặn thường sẽ có loại cán bằng gỗ hoặc cán bằng nhựa, cao su còn thân thì bằng thép. Còn loại tay quay thì hầu hết sẽ được làm bằng vật liệu thép toàn phần, loại tay quay sẽ cho lực siết mạnh hơn
Những lưu ý khi chọn cảo kẹp gỗ
Khi quyết định mua 1 loại kẹp gỗ nào đó để về sử dụng thì trước tiên bạn cần xác định được 4 thông số chính sau đây:
- Độ mở ngàm kẹp là bao nhiêu
- Độ sâu ngàm kẹp hay còn gọi là họng kẹp là sâu bao nhiêu
- Lực kẹp: thường được tính bằng đơn vị N hoặc là kg
- Vật liệu của kẹp là bằng nhựa hay bằng kim loại
- Dạng siết lực là tay quay hay tay vặn
Trong đó 2 yếu tố đầu tiên là điều kiện tiên quyết và bắt buộc khi bạn mua kẹp, nếu bạn gọi cho chúng tôi yêu cầu mua kẹp mà bạn không cung cấp được 2 yếu tố đó thì chúng tôi cũng không bán được cho bạn vì không biết bạn đang muốn mua loại như thế nào, bán cho bạn về lỡ bạn dùng không phù hợp với không gian và sản phẩm của bạn rồi bạn quay ra chửi chúng tôi nữa thì khổ, vì vậy nếu có vấn đề nào chưa hiểu hoặc thắc mắc về vam kẹp gỗ hãy nhấc máy lên gọi cho chúng tôi theo số hotline 0976423398 hoặc các số có trên màn hình để được tư vấn tận răng, liên hệ theo số điện thoại, zalo hay facebook đều được
Cảo F kẹp gỗ kiểu tay vặn
Dòng kẹp này có lẻ là dòng kẹp gỗ được nhiều người biết đến nhất, đây là kiểu cổ điển với tay vặn bằng gỗ được cắt gọt theo khuôn nắm để vừa với lòng bàn tay người sử dụng, bề mặt sơn màu xanh nước biển, má kẹp có thể tháo rời bằng cách vặn tay nắm cho hết hàn trình của thanh ren thì má kẹp sẽ tự bung ra.
Vật liệu thân kẹp bằng thép đúc cho độ bền cao. Dòng này loại lớn nhất chỉ có độ mở ngàm max là 500mm như bảng bên dưới:
Mã sản phẩm | Kích thước |
---|---|
0167/150 | 150 x 50 mm |
0167/200 | 200 x 80 mm |
0167/250 | 250 x 100 mm |
0167/400 | 400 x 100 mm |
0167/500 | 500 x 120 mm |
Cảo kẹp gỗ chữ F dạng tay quay
Với loại kẹp này thì được làm bằng vật liệu thép toàn phần, đúc đặc nguyên khối từng chi tiết, thanh ray trượt được đúc theo thiết diện hình chữ I, bề mặt nhẵn bóng cho phép trượt mở đóng ngàm kẹp nhanh chóng, phía cuối chuôi dầm được dập nhô ra 2 miếng nhỏ 2 bên để hãm không cho ngàm kẹp bị tuột ra khỏi thanh dầm.
Đây là loại kẹp một chiều từ ngoài vào trong nên không thể tháo ngàm kẹp ra khỏi thanh trượt như các loại kẹp đa năng có thể kẹp và hoán đổi trong ngoài được, với loại kẹp 2 chiều như vậy thì nhà sản xuất sẽ thiết kế cho phép tháo lắp và hoán đổi ngàm kẹp dễ dàng.
Tay quay chữ T dạng trượt cho phép bạn điều chỉnh linh hoạt tay quay tùy theo từng tính huống, với bước ren lớn nên bạn sẽ đạt được lực siết mong muốn để kẹp phôi một cách nhanh chóng chỉ bằng 3-4 vòng quay tay.
Chưa hết, má kẹp chính là cái miệng nhỏ gắn lũng lẳng trên đầu thanh quay có thể xoay tự do và có thể tháo rời để thay thế trong trường hợp muốn thay mới cho cái cũ hoặc thay thế một má kẹp khác vào để phục vụ cho các tình huống kẹp khác nhau cực kì tiện lợi, riêng má kẹp này thì nó thuộc phần phụ kiện của cái kẹp và chúng tôi có bán riêng nên bạn muốn mua thì chúng tôi vẫn cung cấp cho bạn.
Như đã nói ở trên khi chọn mua kẹp thì cần quan tâm đến 2 thông số là độ rộng ngàm kẹp tối đa và độ sâu họng kẹp để chọn đúng loại bạn cần, như bảng thông số dưới đây là một ví dụ
Mã sản phẩm | Độ mở ngàm | Độ sâu ngàm kẹp | Thiết diện |
---|---|---|---|
M006/200 | 200mm | 120 mm | 22 x 10,5 mm |
M006/300 | 300mm | 140 mm | 25 x 12 mm |
M006/400 | 420mm | 120 mm | 25 x 12 mm |
M006/500 | 500mm | 120 mm | 25 x 12 mm |
M006/600 | 600mm | 120 mm | 25 x 12 mm |
M006/800 | 800mm | 120 mm | 25 x 12 mm |
M006/1000 | 1000mm | 120 mm | 25 x 12 mm |
Một loại kẹp có đến vài ba model khác nhau về kích thước và giá cũng sẽ thay đổi theo, size càng lớn thì giá càng cao và ngược lại. Nếu bạn để ý thì trong các mã sản phẩm thì nhà sản xuất đã có ý đồ trong đó khi để sau dấu / chính là chiều dài ngàm kẹp của nó như bảng bên trên đã thể hiện.
Vam kẹp chữ F tay quay bằng đồng cho ngành gỗ và ngành hàn
Riêng loại này công dụng của nó thiên về ngành hàn kim loại hơn là cho ngành gỗ, tuy nhiên muốn kẹp gỗ thì cũng quá lý tưởng chứ không có gì sai về mặt kỹ thuật cả.
Đây là loại cảo kẹp sắt và kim loại nói chung, vật liệu bằng thép đặc biệt cho khả năng chịu lực và chịu nhiệt cao cùng với tay quay được làm bằng vật liệu đồng có khả năng chống bám bẩn xỉ hàn..v.v.. rất thích hợp cho ngàn hàn cắt gia công kim loại
Mã sản phẩm | Độ mở ngàm | Độ sâu ngàm kẹp | Thiết diện |
---|---|---|---|
M018/0200 | 200mm | 100 mm | 19 x 9,5 mm |
M018/0300 | 300mm | 100 mm | 19 x 9,5 mm |
M018/0400 | 400mm | 120 mm | 21,5 x 10,5 mm |
M018/0500 | 500mm | 120 mm | 21,5 x 10,5 mm |
M018/0600 | 600mm | 120 mm | 21,5 x 10,5 mm |
M018/0800 | 800mm | 120 mm | 21,5 x 10,5 mm |
M018/1000 | 1000mm | 120 mm | 21,5 x 10,5 mm |
M018/1200 | 1200mm | 120 mm | 21,5 x 10,5 mm |
Cảo kẹp nhanh
Nếu công việc của bạn mỗi ngày cần kẹp lên đến hàng trăm lần kẹp và mỗi lần kẹp cần nhiều cái kẹp một lúc với tần suất nhiều cũng như mong muốn nâng cao hiệu suất kẹp thì bạn không nên bỏ qua cây cảo kẹp nhanh thần thánh này.
Với cơ cấu bánh răng, nó cho phép bạn kẹp 1 cách nhanh chóng chỉ với 1 thao tác là gạt hoặc bóp hoặc kéo tay siết vào hướng thanh dầm một cách nhẹ nhàng và không mất một tí sức nào, nói hơi quá tí thì bạn có thể thao tác chỉ với 1 ngón tay thôi cũng kẹp được loại kẹp này.
Cảo f kẹp nhanh có cơ cấu siết lực bằng bánh răng nên nó sẽ có cơ chế khóa ngàm kẹp theo từng nấc, bạn bóp qua nấc nào thì nó sẽ dừng lại và khóa ở nấc đó, nếu bạn muốn nhả khóa để mở ngàm thì chỉ cần dùng tay bóp nhấn nút nhựa màu đen kiểu như bóp cò súng thì lò xo sẽ tự bung và đẩy ngàm kẹp nhả phôi ra
Loại này nhà sản xuất thiết kế chỉ có độ mở rộng ngàm tối đa là 600mm, bạn có thể chọn cho mình model thích hợp ở bảng bên dưới
Mã sản phẩm | Độ sâu ngàm kẹp | Độ mở ngàm | Thiết diện |
---|---|---|---|
M007/250 | 120 mm | 250mm | 22 x 10,5 mm |
M007/300 | 140 mm | 300mm | 25 x 12 mm |
M007/400 | 120 mm | 400mm | 25 x 12 mm |
M007/500 | 120 mm | 500mm | 25 x 12 mm |
M007/600 | 120 mm | 600mm | 25 x 12 mm |
Cảo kẹp gỗ 2 chiều loại kẹp nhanh
Đây là chiếc cảo kẹp gỗ đang để mua nhất với rất nhiều ưu điểm. Điều đầu tiên với 2 ngàm kẹp được làm bằng nhựa giúp cho bạn bảo vệ được phôi gỗ không bị trầy xước khi kẹp, tiếp đó là với cơ cấu siết lực bằng cách bóp thả cho phép bạn kẹp được phôi một cách nhanh chóng chỉ qua vài lần bóp, lực kẹp lên đến 60kg.
Và điểm đáng mua nhất của cây kẹp này chính là nó có thể kẹp được cả 2 chiều từ trong ra ngoài và từ ngoài bằng cách tháo lắp và hoán đổi ngàm kẹp như hình minh họa bên dưới
Dòng kẹp này có độ mở ngàm lớn nhất là 600mm
Mã sản phẩm | Rộng x Sâu | Thiết diện ray | Lực kẹp | Trọng lượng |
---|---|---|---|---|
0394/150 | 150 x 63 mm | 18 x 5,5 mm | 60 kg | 0,50 kg |
0394/300 | 300 x 63 mm | 18 x 5,5 mm | 60 kg | 0,60 kg |
0394/450 | 450 x 63 mm | 18 x 5,5 mm | 60 kg | 0,70 kg |
0394/600 | 600 x 63 mm | 18 x 5,5 mm | 60 kg | 0,80 kg |
Kẹp gỗ chữ A
Loại này thì 100% chỉ dùng cho ngành gỗ, bởi vì nó được làm bằng nhựa toàn phần từ đầu đến chân, gọi là kẹp chữ A vì hình dáng nó được thiết kế như chữ A khi không hoạt động, về cơ chế thì nó trông giống cái kìm hơn, nhưng suy cho cùng kìm và kẹp về chức năng nó là một.
Cơ cấu lò xo cho phép kìm luôn trong tình trạng kẹp chặt, muốn nó mở miệng thì bạn phải dùng tay để bóp và khi đưa vào phôi bạn buông tay ra là nó kẹp lại, cơ chế hoạt động cực kì đơn giản, 2 tay cầm được đúc theo vân nắm của các ngón tay cầm rất vừa vặn và thoải mái, loại này dành cho những công việc có yêu cầu lực kẹp không quá lớn và độ mở ngàm không quá rộng, nó chỉ mở được tối đa là 100mm tương đương với 10cm như bảng bên dưới chỉ có 2 model:
Mã sản phẩm | Độ mở ngàm | Chiều dài tổng |
---|---|---|
0353/150 | 55mm | 150mm |
0354/225 | 100 mm | 225mm |
Cảo chữ F các loại của KUKKO Germany
Phía trên chúng tôi vừa giới thiệu cho bạn các loại kẹp đến từ thương hiệu FERVI của Ý, nó nằm trong phân khúc chất lượng tầm trung dành cho những ai muốn sở hữu một sản phẩm theo tiêu chuẩn Châu Âu nhưng giá tiền lại dễ chịu.
KUKKO thì khác, là một hãng đến từ Đức chuyên sản xuất các loại dụng cụ cao cấp, trong đó có các loại kẹp cho ngành hàn kim loại và ngành gỗ. Nếu bạn đang muốn sở hữu cho mình 1 cây vam kẹp cao cấp được sản xuất bằng công nghệ luyện kim của Đức thì KUKKO là một sự lựa chọn lý tưởng.
Nói về công nghệ luyện kim trên thế giới thì Đức được xếp hạng là số 1 với lịch sử lâu đời hàng ngàn năm nay, đi cùng với đó thì giá thành của các sản phẩm được sản xuất tại Đức nó cũng khá khó chịu với những ai không đam mê và hiểu được giá trị của sản phẩm mang lại.
Kẹp chữ F dòng 469+ lực kẹp 5000N
Vật liệu thân kẹp bằng thép đúc, tay vặn bằng nhựa. Cách đặt tên mã sản phẩm các dòng kẹp của KUKKO khá dài và khó nhớ, nhưng nếu bạn chịu khó để ý thì thấy họ đặt tên model rất khoa học và dễ hiểu đó là mã sản phẩm đươc chia thành 3 lớp, lớp đầu tiên là series của sản phẩm, lớp thứ 2 chính là độ mở ngàm lớn nhất của cây kẹp và lớp cuối cùng là độ sâu của họng kẹp được tính từ tâm của má kẹp cho đến thanh ray.
Model | Kích thước (Dài x Rộng mm) | Thiết diện ray (mm) | Trọng lượng (kg) |
---|---|---|---|
469+0100-050 | 100 x 50 | 11,5 x 5,7 | 0.235 |
469+0200-050 | 200 x 50 | 11,5 x 5,7 | 0.285 |
469+0300-050 | 300 x 50 | 11,5 x 5,7 | 0.325 |
469+0120-060 | 120 x 60 | 13,5 x 6,5 | 0.335 |
469+0200-060 | 200 x 60 | 13,5 x 6,5 | 0.38 |
469+0300-060 | 300 x 60 | 13,5 x 6,5 | 0.03 |
469+0400-060 | 400 x 60 | 13,5 x 6,5 | 0.500 |
469+0160-080 | 160 x 80 | 16 x 7,5 | 0.54 |
469+0200-080 | 200 x 80 | 16 x 7,5 | 0.56 |
469+0300-080 | 300 x 80 | 16 x 7,5 | 0.65 |
469+0400-080 | 400 x 80 | 16 x 7,5 | 0.745 |
469+0200-100 | 200 x 100 | 19,5 x 9,5 | 0.96 |
469+0250-100 | 250 x 100 | 19,5 x 9,5 | 1.077 |
469+0300-100 | 300 x 100 | 19,5 x 9,5 | 1 |
469+0400-100 | 400 x 100 | 19,5 x 9,5 | 0 |
469+0250-120 | 250 x 120 | 22 x 10,5 | 1.275 |
469+0300-120 | 300 x 120 | 22 x 10,5 | 1.365 |
469+0400-120-S | 400 x 120 | 22 x 10,5 | 1.49 |
469+0600-120-S | 600 x 120 | 22 x 10,5 | 1.6 |
469+0300-140 | 300 x 140 | 25 x 12 | 1.83 |
469+0400-120 | 400 x 120 | 25 x 12 | 1.97 |
469+0500-120 | 500 x 120 | 25 x 12 | 2.17 |
469+0600-120 | 600 x 120 | 25 x 12 | 2.375 |
469+0800-120 | 800 x 120 | 27 x 13 | 3.19 |
469+1000-120 | 1000 x 120 | 27 x 13 | 3.66 |
469+1250-120 | 1250 x 120 | 27 x 13 | 4.3 |
469+1500-120 | 1500 x 120 | 27 x 13 | 4.865 |
Kẹp chữ F dòng 490+ lực kẹp 6000N
Má kẹp bọc nhựa, thanh ray được thiết kế với nhiều đường gân chống trượt
Model | Kích thước (Dài x Rộng mm) | Thiết diện ray (mm) | Trọng lượng (kg) |
---|---|---|---|
490+0100-050 | 100 x 50 | 15 x 5 | 0.31 |
490+0150-050 | 150 x 50 | 15 x 5 | 0.25 |
490+0200-050 | 200 x 50 | 15 x 5 | 0.365 |
490+0120-065 | 120 x 65 | 22 x 6 | 0.57 |
490+0200-065 | 200 x 65 | 22 x 6 | 0.72 |
490+0300-065 | 300 x 65 | 22 x 6 | 0.715 |
490+0160-080 | 160 x 80 | 22 x 6 | 0.715 |
490+0200-080 | 200 x 80 | 22 x 6 | 0.76 |
490+0250-080 | 250 x 80 | 22 x 6 | 0.77 |
490+0300-080 | 300 x 80 | 22 x 6 | 0.84 |
490+0400-080 | 400 x 80 | 22 x 6 | 0.935 |
490+0200-100 | 200 x 100 | 30 x 8 | 1.36 |
490+0250-100 | 250 x 100 | 30 x 8 | 1.49 |
490+0300-100 | 300 x 100 | 30 x 8 | 1.58 |
490+0400-100 | 400 x 100 | 30 x 8 | 1.8 |
490+0500-100 | 500 x 100 | 30 x 8 | 0.9 |
490+0250-120 | 250 x 120 | 30 x 8 | 1.63 |
490+0300-120 | 300 x 120 | 30 x 8 | 1.725 |
490+0400-120 | 400 x 120 | 30 x 8 | 1.87 |
490+0500-120 | 500 x 120 | 30 x 8 | 2.045 |
490+0600-120 | 600 x 120 | 30 x 8 | 2.19 |
490+0800-120 | 800 x 120 | 30 x 8 | 2.525 |
490+1000-120 | 1000 x 120 | 30 x 8 | 4.27 |
490+0300-140 | 300 x 140 | 35 x 9 | 2.24 |
490+0400-140 | 400 x 140 | 35 x 9 | 2.44 |
490+0500-140 | 500 x 140 | 35 x 9 | 2.635 |
490+0600-140 | 600 x 140 | 35 x 9 | 2.855 |
490+0800-140 | 800 x 140 | 35 x 9 | 3.56 |
490+1000-140 | 1000 x 140 | 35 x 9 | 4.28 |
490+0400-175 | 400 x 175 | 35 x 9 | 2.725 |
490+0500-175 | 500 x 175 | 35 x 9 | 2.95 |
490+0600-175 | 600 x 175 | 35 x 9 | 3.155 |
490+0800-175 | 800 x 175 | 35 x 9 | 3.375 |
490+1000-175 | 1000 x 175 | 35 x 9 | 4 |
Cảo chữ F dòng 493+, lực kẹp 7000N
Model | Kích thước (Dài x Rộng mm) | Thiết diện ray (mm) | Trọng lượng (kg) |
---|---|---|---|
493+0400-120 | 400 x 120 | 35 x 11 | 2.6 |
493+0500-120 | 500 x 120 | 35 x 11 | 2.86 |
493+0600-120 | 600 x 120 | 35 x 11 | 3.115 |
493+0800-120 | 800 x 120 | 35 x 11 | 3.66 |
493+1000-120 | 1000 x 120 | 35 x 11 | 4.19 |
493+1250-120 | 1250 x 120 | 35 x 11 | 4.85 |
493+1500-120 | 1500 x 120 | 35 x 11 | 5.49 |
493+1800-120 | 1800 x 120 | 35 x 11 | 6.305 |
493+2000-120 | 2000 x 120 | 35 x 11 | 6.785 |
493+2200-120 | 2200 x 120 | 35 x 11 | 6 |
493+2500-120 | 2500 x 120 | 35 x 11 | 8 |
493+3000-120 | 3000 x 120 | 35 x 11 | 11 |
Kẹp chữ F dòng 469, tay vặn cán gỗ
Model | Kích thước (Dài x Rộng mm) | Thiết diện ray (mm) | Trọng lượng (kg) |
---|---|---|---|
469-0100-050 | 100 x 50 | 11,5 x 5,7 | 0.203 |
469-0200-050 | 200 x 50 | 11,5 x 5,7 | 0.245 |
469-0300-050 | 300 x 50 | 11,5 x 5,7 | 0.285 |
469-0120-060 | 120 x 60 | 13,5 x 6,5 | 0.28 |
469-0200-060 | 200 x 60 | 13,5 x 6,5 | 0.3 |
469-0300-060 | 300 x 60 | 13,5 x 6,5 | 0.5 |
469-0160-080 | 160 x 80 | 16 x 7,5 | 0.52 |
469-0200-080 | 200 x 80 | 16 x 7,5 | 0.55 |
469-0300-080 | 300 x 80 | 16 x 7,5 | 0.66 |
469-0400-080 | 400 x 80 | 16 x 7,5 | 0.715 |
469-0200-100 | 200 x 100 | 19,5 x 9,5 | 0.945 |
469-0250-100 | 250 x 100 | 19,5 x 9,5 | 1 |
469-0300-100 | 300 x 100 | 19,5 x 9,5 | 1.065 |
469-0400-100 | 400 x 100 | 19,5 x 9,5 | 0.9 |
469-0250-120 | 250 x 120 | 22 x 10,5 | 1.265 |
469-0300-120 | 300 x 120 | 22 x 10,5 | 1.345 |
469-0400-120-S | 400 x 120 | 22 x 10,5 | 1.49 |
469-0600-120-S | 600 x 120 | 22 x 10,5 | 1.6 |
469-0300-140 | 300 x 140 | 25 x 12 | 1.85 |
469-0400-120 | 400 x 120 | 25 x 12 | 1.97 |
469-0500-120 | 500 x 120 | 25 x 12 | 2.175 |
469-0600-120 | 600 x 120 | 25 x 12 | 0.9 |
469-0800-120 | 800 x 120 | 27 x 13 | 3.19 |
469-1000-120 | 1000 x 120 | 27 x 13 | 4.85 |
469-1250-120 | 1250 x 120 | 27 x 13 | 4.295 |
469-1500-120 | 1500 x 120 | 27 x 13 | 5.245 |
Cảo chữ F tay quay chữ T dòng 469K
Model | Kích thước (Dài x Rộng mm) | Thiết diện ray (mm) | Trọng lượng (kg) |
---|---|---|---|
469K0160-080 | 160 x 80 | 16 x 7,5 | 0.925 |
469K0200-100 | 200 x 100 | 19,5 x 9,5 | 0.915 |
469K0250-120 | 250 x 120 | 22 x 10,5 | 1.245 |
469K0300-140 | 300 x 140 | 25 x 12 | 1.84 |
469K0400-120 | 400 x 120 | 25 x12 | 0.8 |
469K0500-120 | 500 x 120 | 25 x 12 | 2.175 |
469K0600-120 | 600 x 120 | 25 x 12 | 2.375 |
469K0800-120 | 800 x 120 | 27 x 13 | 3.3 |
469K1000-120 | 1000 x 120 | 27 x 13 | 3.66 |
469K1250-120 | 1250 x 120 | 27 x 13 | 4.275 |
469K1500-120 | 1500 x 120 | 27 x 13 | 4.875 |
Cảo kẹp gỗ
Hiển thị tất cả 6 kết quả