Mũi khoan kim loại hiện nay có nhiều loại khác nhau, phục vụ cho từng nhu cầu công việc và loại vật liệu cần khoan. Việc chọn đúng loại mũi khoan sẽ giúp tăng hiệu suất công việc và kéo dài tuổi thọ của mũi khoan. Dưới đây là các loại mũi khoan phổ biến và cách phân biệt, lựa chọn phù hợp.
- Mũi khoan sắt: Thiết kế đặc biệt để khoan qua các vật liệu kim loại mềm hơn như sắt và thép thường. Chúng thường được làm từ thép gió HSS, có độ cứng vừa phải, phù hợp với các công việc khoan kim loại không yêu cầu độ cứng quá cao.
- Mũi khoan thép: Mũi này tương tự như mũi khoan sắt nhưng được sử dụng cho thép cứng hơn. Chúng cũng được làm từ thép gió HSS và có thể có lớp phủ bảo vệ để tăng độ bền và chống mài mòn. Loại này thích hợp cho các ứng dụng khoan thép cứng và hợp kim.
- Mũi khoan inox: Mũi chuyên dùng để khoan các vật liệu bằng inox, loại thép không gỉ có độ cứng cao. Mũi khoan này rất cứng và chắc chắn, có khả năng chịu nhiệt và mài mòn tốt. Chúng thường được phủ lớp bảo vệ như TiN (Titanium Nitride) để tăng độ bền và tuổi thọ khi khoan qua inox.
- Mũi khoan từ: Mũi được sử dụng với các máy khoan từ, đặc biệt hiệu quả khi cần khoan lỗ lớn và sâu trên kim loại. Chúng có cấu tạo đặc biệt với lưỡi cắt xung quanh viền và một lõi rỗng giúp giảm lực cản và tăng hiệu suất khoan.
- Mũi khoan tháp: Có hình dạng bậc thang, thích hợp để khoan các lỗ có đường kính khác nhau mà không cần thay đổi mũi khoan. Loại mũi này rất tiện lợi trong các công việc yêu cầu khoan nhiều kích thước lỗ trên cùng một tấm kim loại.
- Mũi khoan tầng: Tương tự như mũi khoan tháp nhưng có các bậc rõ ràng hơn và thường được sử dụng để khoan các lỗ có đường kính tăng dần. Chúng thích hợp cho việc khoan qua các tấm kim loại mỏng và nhựa.
- Mũi khoan tâm: Tạo các lỗ dẫn hướng chính xác trước khi khoan lỗ lớn hơn. Chúng giúp định vị chính xác và đảm bảo mũi khoan chính không bị lệch trong quá trình khoan.
- Mũi doa lỗ: Thiết kế để mở rộng và tinh chỉnh các lỗ đã khoan. Chúng có cấu tạo đặc biệt giúp tạo ra các lỗ có đường kính chính xác và bề mặt nhẵn mịn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
- Mũi khoét lỗ: Tạo lỗ tròn trên kim loại, thường có độ sâu không lớn như mũi khoan thông thường. Chúng thường được sử dụng để khoan lỗ trên các tấm kim loại mỏng hoặc vật liệu như gỗ và nhựa.
- Dao phay ngón: Có hình dạng ngón tay và được sử dụng để gia công chi tiết các bề mặt kim loại. Chúng có thể cắt, khoan, và phay, làm cho chúng rất linh hoạt trong các công việc gia công kim loại.
Vật liệu chế tạo mũi khoan
Để chọn đúng mũi khoan cho công việc, người dùng cần xem xét loại vật liệu cần khoan, yêu cầu độ chính xác của lỗ khoan và độ bền mong muốn của mũi khoan. Mỗi loại mũi khoan có ưu điểm riêng, phù hợp với từng loại công việc cụ thể.
Vật liệu để chế tạo mũi khoan hiện này hầu hết đều bằng thép gió HSS, ngoại trừ một số mũi đặc biệt. Mũi khoan thép gió có độ cứng cao, có thể khoan được các vật dụng kim loại cứng lên đến 900N/ nm2. Và điều tạo ra sự khác biệt giữa các mũi khoan thì yếu tố quan trọng nhất chính là chất liệu tạo nên mũi khoan đó khiến cho giá thành của chúng khác nhau.
Mũi khoan sắt
Khi chọn mũi khoan kim loại nói riêng và mũi khoan nói chung, bạn cần quan tâm đến 3 thông số chính đó là đường kính mũi – chiều dài tổng và chiều dài lưỡi. Dòng mũi khoan P023- là dòng có giá thành rẻ nhất trong tất cả các dòng mũi khoan kim loại của hãng FERVI, bởi nó được làm từ chất liệu cơ bản nhất đó chính là thép gió HSS.
Không giống như mũi khoan gỗ bước nhảy mũi khoan nó lớn và size mũi khoan thường là size chẵn. Mũi khoan kim loại thì khác, bước nhảy mũi rất nhỏ và size mũi khoan rất lẻ, bởi vì kim loại rất cứng nên khi quan cần đúng kích thước chính xác không thể tận dụng 1 mũi có đường kính nhỏ mà nong lỗ khoan lớn hơn một tí được, việc đó chỉ làm được trên các vật liệu mềm như gỗ hoặc nhựa..v.v..
Chính vì size mũi khoan kim loại rất lẻ nên một loại mũi khoan thường có tới cả trăm kích thước khác nhau như bảng bên dưới khiến bạn kéo chuột mỏi cả tay mà vẫn chưa hết:
Mã hàng | Đk mũi ø | Chiều dài tổng L |
Chiều dài lưỡi l |
Mã hàng | Đk mũi ø | Chiều dài tổng L |
Chiều dài lưỡi l |
---|---|---|---|---|---|---|---|
P023/00.50 | 0.50 mm | 22 mm | 6 mm | P023/07.40 | 7.40 mm | 109 mm | 69 mm |
P023/00.45 | 0.45 mm | 20 mm | 5 mm | P023/07.10 | 7.10 mm | 109 mm | 69 mm |
P023/00.35 | 0.35 mm | 19 mm | 4 mm | P023/06.25 | 6.25 mm | 101 mm | 63 mm |
P023/00.55 | 0.55 mm | 24 mm | 7 mm | P023/07.70 | 7.70 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/00.95 | 0.95 mm | 32 mm | 11 mm | P023/07.90 | 7.90 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/00.40 | 0.40 mm | 20 mm | 5 mm | P023/07.60 | 7.60 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/00.85 | 0.85 mm | 30 mm | 10 mm | P023/07.80 | 7.80 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/00.60 | 0.60 mm | 24 mm | 7 mm | P023/07.00 | 7,00 mm | 109 mm | 69 mm |
P023/00.30 | 0.30 mm | 19 mm | 3 mm | P023/07.50 | 7,50 mm | 109 mm | 69 mm |
P023/00.90 | 0.90 mm | 32 mm | 11 mm | P023/08.20 | 8.20 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/00.70 | 0.70 mm | 28 mm | 9 mm | P023/08.10 | 8.10 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/00.65 | 0.65 mm | 26 mm | 8 mm | P023/08.30 | 8.30 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/00.75 | 0.75 mm | 28 mm | 9 mm | P023/08.40 | 8.40 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/00.80 | 0.80 mm | 30 mm | 10 mm | P023/06.75 | 6.75 mm | 109 mm | 69 mm |
P023/01.20 | 1.20 mm | 38 mm | 16 mm | P023/07.25 | 7.25 mm | 109 mm | 69 mm |
P023/01.10 | 1.10 mm | 36 mm | 14 mm | P023/08.90 | 8.90 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/01.30 | 1.30 mm | 38 mm | 16 mm | P023/08.70 | 8.70 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/01.40 | 1.40 mm | 40 mm | 18 mm | P023/08.60 | 8.60 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/01.80 | 1.80 mm | 46 mm | 22 mm | P023/08.80 | 8.80 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/01.70 | 1.70 mm | 43 mm | 20 mm | P023/08.00 | 8,00 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/01.60 | 1.60 mm | 43 mm | 20 mm | P023/07.75 | 7.75 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/01.90 | 1.90 mm | 46 mm | 22 mm | P023/09.40 | 9.40 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/02.10 | 2.10 mm | 49 mm | 24 mm | P023/09.10 | 9.10 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/02.30 | 2.30 mm | 53 mm | 27 mm | P023/09.20 | 9.20 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/02.40 | 2.40 mm | 57 mm | 30 mm | P023/09.30 | 9.30 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/02.20 | 2.20 mm | 53 mm | 27 mm | P023/09.80 | 9.80 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/02.70 | 2.70 mm | 61 mm | 33 mm | P023/09.90 | 9.90 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/02.80 | 2.80 mm | 61 mm | 33 mm | P023/09.60 | 9.60 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/02.90 | 2.90 mm | 61 mm | 33 mm | P023/09.70 | 9.70 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/02.60 | 2.60 mm | 57 mm | 30 mm | P023/08.50 | 8,50 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/01.75 | 1.75 mm | 46 mm | 22 mm | P023/08.25 | 8.25 mm | 117 mm | 75 mm |
P023/02.00 | 2,00 mm | 49 mm | 24 mm | P023/09.00 | 9,00 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/02.50 | 2,50 mm | 57 mm | 30 mm | P023/08.75 | 8.75 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/03.00 | 3,00 mm | 61 mm | 33 mm | P023/09.50 | 9,50 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/02.25 | 2.25 mm | 53 mm | 27 mm | P023/10.00 | 10,00 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/01.50 | 1,50 mm | 40 mm | 18 mm | P023/09.25 | 9.25 mm | 125 mm | 81 mm |
P023/03.10 | 3.10 mm | 65 mm | 36 mm | P023/10.40 | 10.40 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/03.20 | 3.20 mm | 65 mm | 36 mm | P023/10.30 | 10.30 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/03.60 | 3.60 mm | 70 mm | 39 mm | P023/09.75 | 9.75 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/03.90 | 3.90 mm | 75 mm | 43 mm | P023/10.50 | 10,50 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/03.70 | 3.70 mm | 70 mm | 39 mm | P023/11.40 | 11.40 mm | 142 mm | 94 mm |
P023/03.80 | 3.80 mm | 75 mm | 43 mm | P023/10.25 | 10.25 mm | 133 mm | 87 mm |
P023/03.40 | 3.40 mm | 70 mm | 39 mm | P023/11.00 | 11,00 mm | 142 mm | 94 mm |
P023/01.00 | 1,00 mm | 34 mm | 12 mm | P023/11.50 | 11,50 mm | 142 mm | 94 mm |
P023/01.25 | 1.25 mm | 38 mm | 16 mm | P023/12.40 | 12.40 mm | 151 mm | 101 mm |
P023/02.75 | 2.75 mm | 61 mm | 33 mm | P023/12.30 | 12.30 mm | 151 mm | 101 mm |
P023/03.50 | 3,50 mm | 70 mm | 39 mm | P023/12.00 | 12,00 mm | 151 mm | 101 mm |
P023/03.30 | 3.30 mm | 65 mm | 36 mm | P023/10.75 | 10.75 mm | 142 mm | 94 mm |
P023/04.10 | 4.10 mm | 75 mm | 43 mm | P023/11.25 | 11.25 mm | 142 mm | 94 mm |
P023/04.20 | 4.20 mm | 75 mm | 43 mm | P023/12.50 | 12,50 mm | 151 mm | 101 mm |
P023/04.00 | 4,00 mm | 75 mm | 43 mm | P023/11.75 | 11.75 mm | 142 mm | 94 mm |
P023/03.25 | 3.25 mm | 65 mm | 36 mm | P023/13.00 | 13,00 mm | 151 mm | 101 mm |
P023/04.30 | 4.30 mm | 80 mm | 47 mm | P023/12.25 | 12.25 mm | 151 mm | 101 mm |
P023/04.40 | 4.40 mm | 80 mm | 47 mm | P023/12.75 | 12.75 mm | 151 mm | 101 mm |
P023/03.75 | 3.75 mm | 70 mm | 39 mm | P023/14.30 | 14.30 mm | 165 mm | 115 mm |
P023/04.60 | 4.60 mm | 80 mm | 47 mm | P023/14.40 | 14.40 mm | 165 mm | 115 mm |
P023/04.90 | 4.90 mm | 86 mm | 52 mm | P023/16.40 | 16.40 mm | 170 mm | 115 mm |
P023/04.70 | 4.70 mm | 80 mm | 47 mm | P023/06.20 | 6.20 mm | 101 mm | 63 mm |
P023/04.80 | 4.80 mm | 86 mm | 52 mm | P023/06.40 | 6.40 mm | 101 mm | 63 mm |
P023/04.50 | 4,50 mm | 80 mm | 47 mm | P023/06.30 | 6.30 mm | 101 mm | 63 mm |
P023/05.00 | 5,00 mm | 86 mm | 52 mm | P023/06.10 | 6.10 mm | 101 mm | 63 mm |
P023/04.75 | 4.75 mm | 80 mm | 47 mm | P023/05.50 | 5,50 mm | 93 mm | 57 mm |
P023/04.25 | 4.25 mm | 75 mm | 43 mm | P023/06.00 | 6,00 mm | 93 mm | 57 mm |
P023/05.10 | 5.10 mm | 86 mm | 52 mm | P023/05.25 | 5.25 mm | 86 mm | 52 mm |
P023/05.40 | 5.40 mm | 93 mm | 57 mm | P023/05.75 | 5.75 mm | 93 mm | 57 mm |
P023/05.20 | 5.20 mm | 86 mm | 52 mm | P023/06.80 | 6.80 mm | 109 mm | 69 mm |
P023/05.30 | 5.30 mm | 86 mm | 52 mm | P023/06.90 | 6.90 mm | 109 mm | 69 mm |
P023/05.80 | 5.80 mm | 93 mm | 57 mm | P023/06.70 | 6.70 mm | 101 mm | 63 mm |
P023/05.60 | 5.60 mm | 93 mm | 57 mm | P023/06.60 | 6.60 mm | 101 mm | 63 mm |
P023/05.90 | 5.90 mm | 93 mm | 57 mm | P023/06.50 | 6,50 mm | 101 mm | 63 mm |
P023/05.70 | 5.70 mm | 93 mm | 57 mm | P023/07.20 | 7.20 mm | 109 mm | 69 mm |
P023/07.30 | 7.30 mm | 109 mm | 69 mm |
Mũi khoan inox
Mũi khoan inox dòng P065- là loại mũi khoan có thiết kế kiểu xoắn vỏ đỗ, được làm từ vật liệu HSS có phủ 8% Coban tạo nên một màu vàng óng ánh chuyên dùng cho các loại thép cứng và inox. Series này có size nhỏ nhất là 1mm và lớn nhất là 13mm
Inox là một kim loại cứng và dai, vì vậy để khoan được vật liệu này thì mũi khoan HSS phải được phủ coban hoặc Titanium mới xài được, tỉ lệ được phủ càng nhiều cho độ bền và cứng càng cao
Mã hàng | Đường kính mũi |
Chiều dài tổng L |
Chiều dài lưỡi l |
Mã hàng | Đường kính mũi |
Chiều dài tổng L |
Chiều dài lưỡi l |
---|---|---|---|---|---|---|---|
P065/01.00 | 1 mm | 34 mm | 12 mm | P065/06.25 | 6,25 mm | 101 mm | 63 mm |
P065/01.25 | 1,25 mm | 38 mm | 16 mm | P065/06.50 | 6,50 mm | 101 mm | 63 mm |
P065/01.50 | 1,50 mm | 40 mm | 18 mm | P065/06.75 | 6,75 mm | 109 mm | 69 mm |
P065/01.75 | 1,75 mm | 46 mm | 22 mm | P065/07.00 | 7 mm | 109 mm | 69 mm |
P065/02.00 | 2 mm | 49 mm | 24 mm | P065/07.25 | 7,25 mm | 109 mm | 69 mm |
P065/02.25 | 2,25 mm | 53 mm | 27 mm | P065/07.50 | 7,50 mm | 109 mm | 69 mm |
P065/02.50 | 2,50 mm | 57 mm | 30 mm | P065/07.75 | 7,75 mm | 117 mm | 75 mm |
P065/02.75 | 2.75 mm | 61 mm | 33 mm | P065/08.00 | 8 mm | 117 mm | 75 mm |
P065/03.00 | 3 mm | 61 mm | 33 mm | P065/08.25 | 8,25 mm | 117 mm | 75 mm |
P065/03.25 | 3,25 mm | 69 mm | 39 mm | P065/08.50 | 8,50 mm | 117 mm | 75 mm |
P065/03.50 | 3,50 mm | 70 mm | 39 mm | P065/08.75 | 8,75 mm | 125 mm | 81 mm |
P065/03.75 | 3,75 mm | 70 mm | 39 mm | P065/09.00 | 9 mm | 125 mm | 81 mm |
P065/04.00 | 4 mm | 75 mm | 43 mm | P065/09.25 | 9,25 mm | 125 mm | 81 mm |
P065/04.25 | 4,25 mm | 75 mm | 43 mm | P065/09.50 | 9,50 mm | 125 mm | 81 mm |
P065/04.50 | 4,50 mm | 80 mm | 47 mm | P065/09.75 | 9,75 mm | 133 mm | 87 mm |
P065/04.75 | 4,75 mm | 80 mm | 47 mm | P065/10.00 | 10 mm | 133 mm | 87 mm |
P065/05.00 | 5 mm | 86 mm | 52 mm | P065/10.25 | 10,25 mm | 133 mm | 87 mm |
P065/05.25 | 5,25 mm | 86 mm | 52 mm | P065/10.50 | 10,50 mm | 133 mm | 87 mm |
P065/05.50 | 5,50 mm | 93 mm | 57 mm | P065/10.75 | 10,75 mm | 142 mm | 94 mm |
P065/05.75 | 5,75 mm | 93 mm | 57 mm | P065/11.00 | 11 mm | 142 mm | 94 mm |
P065/06.00 | 6 mm | 93 mm | 57 mm | P065/11.25 | 11,25 mm | 142 mm | 94 mm |
P065/11.50 | 11,50 mm | 142 mm | 94 mm | P065/12.25 | 12,25 mm | 151 mm | 101 mm |
P065/11.75 | 11,75 mm | 142 mm | 94 mm | P065/12.50 | 12,50 mm | 151 mm | 101 mm |
P065/12.00 | 12 mm | 151 mm | 101 mm | P065/12.75 | 12,75 mm | 151 mm | 101 mm |
P065/13.00 | 13 mm | 151 mm | 101 mm |
Mũi khoan thép
Mũi khoan sắt thép bình thường được làm từ vật liệu thép gió HSS, mũi khoan này dùng được cho thép nhôm đồng sắt những vật liệu có độ cứng tương đối
Mũi khoan tháp
Mũi khoan tháp dùng để khoan trên bề mặt kim loại tạo ra lỗ có nhiều kích thước khác nhau, mũi khoan tháp được chia thành 2 loại chính là loại tháp dốc và một loại tháp tầng, mỗi tầng có 1 đường kính khoan khác nhau
Mũi khoan kim loại
Hiển thị tất cả 21 kết quả