Returning Customer ?
Don't have an account ?
Hiển thị 46–90 của 169 kết quả
Bộ panme cơ Fervi M033 bao gồm 6 lựa chọn thang đo từ 0-150mm, độ chính xác từ 0.004 đến 0.006mm. Trục xoay 6.3mm, trọng lượng tổng 3.81 kg, đi kèm hộp đựng, phù hợp với tiêu chuẩn DIN 863.
Dưỡng đo lỗ H7 FERVI C025-, với đường kính đo từ 3mm đến 80mm, cung cấp 1 cái cho thang đo 3-52mm và 2 cái cho kích thước lớn hơn, làm từ thép hợp kim cứng, có tính năng kiểm tra “GO” và “NO GO”.
Dưỡng đo ren FERVI T048x với chức năng “GO” và “NO GO”, kiểu cylindric BSP, có kích thước từ 1/8 inch – 28 TPI đến 1 inch – 11 TPI, chuyên dùng để kiểm tra và đánh giá kích thước và dung sai của ren.
Dưỡng đo ren ISO 6H Go & No Go FERVI T049x với kích thước từ 3 x 0,5 mm đến 24 x 3 mm, dùng để kiểm tra ren đạt tiêu chuẩn “GO” và xác định ren không quá lớn so với tiêu chuẩn “NO GO”.
Dưỡng đo ren ngoài FERVI A018x dùng cho ren hệ inch, kích thước từ 1/8″ – 28 TPI đến 1″ – 11 TPI, cylindric BSP, hình tròn với lỗ giữa. Dùng xoay nhẹ để kiểm tra ren đạt (GO) hoặc không đạt (NO-GO) tiêu chuẩn.
Dưỡng đo ren ngoài hệ mét FERVI A017x, dải đo từ 3 x 0,5 mm đến 24 x 3 mm, kiểu dáng 6G “GO” Isometric, dùng để kiểm tra chất lượng ren, nếu vặn vào dễ dàng là đạt, không vặn hoặc khó vặn là không đạt.
Dưỡng đo trục FERVI A015- với thang đo từ 8mm đến 150mm, đạt độ chính xác 6g theo tiêu chuẩn DIN 2250, nhiệt độ sử dụng chuẩn là 20 độ C, chủ yếu được sử dụng để thiết lập và kiểm tra điểm zero.
Đầu dò biên cơ học FERVI C062, thiết bị chính xác dùng trong máy CNC để xác định vị trí cạnh phôi. Đầu kẹp 10 mm, đầu dò từ 4 đến 10 mm, trọng lượng nhẹ chỉ 0,09 kg, phù hợp cho việc thiết lập nhanh và chính xác.
Đầu dò biên điện tử FERVI C063 có đầu kẹp 20 mm và điểm tiếp xúc 10 mm, chiều dài tổng thể 100 mm. Sử dụng 2 pin SR44W, trọng lượng 0.22 kg, thiết bị này cung cấp độ chính xác cao cho máy CNC.
Đầu dò biên điện tử FERVI C063/L, tích hợp đèn LED và tín hiệu âm thanh, có đầu kẹp 20 mm và điểm tiếp xúc 10 mm. Chiều dài tổng thể 160 mm, hoạt động bằng 2 pin LR1 1.5 V, trọng lượng 0.31 kg, tối ưu cho máy CNC.
Đồng hồ so điện tử FERVI C060 với thang đo 0-2.4mm, độ phân giải 0.01 mm, tiêu chuẩn DIN 878. Bao gồm 6 nút bấm, chức năng tự tắt, mm/inch. Kích thước Ø 50 x 51 mm, pin CR2032.
Đồng hồ so điện tử FERVI C064, thang đo từ 0-12.7 mm, độ phân giải 0.01 mm, độ chính xác ±0.02 mm. Màn hình 60 mm, pin SR44W. Có chức năng điểm không, chuyển đổi mm/inch, min/max, tự tắt, tiêu chuẩn DIN 878.
Đồng hồ điện tử thiết lập điểm Zero trục Z FERVI A021, chuẩn IP 65, có thang đo từ 0 đến 2,40 mm, đọc giá trị 0,01 mm. Kích thước mặt đế Ø 24 mm, chiều cao số 8 mm, sử dụng pin 3V CR2032.
Đồng hồ đo độ dày bên trong FERVI C014 có thang đo từ 15-95mm và độ chính xác 0.01mm. Với nhiều kích thước đầu đo khác nhau, nó linh hoạt và phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
Đồng hồ thiết lập điểm Zero trục Z, chiều cao thiết lập 50 mm, giá trị đọc chính xác 0.01 mm, thang đo từ 0 đến 8 mm. Thiết bị chính xác và thiết yếu cho máy CNC, trọng lượng 0.64 kg.
Đồng hồ đo độ dày FERVI M055, thang đo từ 0 đến 10 mm, giá trị đọc chính xác 0.01 mm. Độ sâu cổ từ 9 mm đến 16 mm, phù hợp đo lường độ dày vật liệu. Trọng lượng nhẹ 0.12 kg, thuận tiện sử dụng.
Đồng hồ đo độ dày FERVI M055/120 có thang đo từ 0 đến 10 mm và giá trị đọc chính xác 0.01 mm. Độ sâu cổ lên tới 120 mm, trọng lượng 0.56 kg, thiết kế chắc chắn, thích hợp cho kiểm tra độ dày trong ngành công nghiệp.
Đồng hồ so chân què FERVI T003 có thang đo 0.8 mm, độ chính xác từ 0.008 đến 0.015 mm tuỳ mã, giá trị đọc 0.01 mm. Mặt đồng hồ kích thước 32 mm, tuân thủ DIN 2270, điểm tiếp xúc Ø 2 mm, trọng lượng 0.12 kg.
Đồng hồ so chân què FERVI T007-, thang đo 0.8 mm, độ chính xác từ 0.008 đến 0.011 mm, giá trị đọc 0.01 mm. Mặt đồng hồ 40 mm. Điểm tiếp xúc 2 mm, trọng lượng nhẹ 0.12 kg.
Đồng hồ so chân què FERVI T011 có thang đo 0.8 mm, độ chính xác 0.011 mm, và giá trị đọc 0.01 mm. Mặt đồng hồ kích thước 32 mm, chân đo nằm chính giữa mặt lưng, đáp ứng DIN 2270.
Đồng hồ so chân què FERVI T005 có thang đo 0.2 mm, độ chính xác cực cao 0.005 mm, và giá trị đọc 0.002 mm. Mặt đồng hồ kích thước 32 mm, đầu tiếp xúc Ø 2 mm, tuân thủ DIN 2270, trọng lượng nhẹ chỉ 0.10 kg.
Đồng hồ so chân què công dụng rà phẳng, rà thẳng không sợ gẫy. Độ chính xác 0.01mm, thang đo siêu nhỏ từ 0 – 0.8mm. Có 2 kiểu trục để gắn lên đế gá, Fervi Italia
Đồng hồ cơ đo sâu FERVI C016 với thang đo lên đến 110 mm và đồng hồ chỉ thị phạm vi 0-10 mm. Độ chính xác 0.01 mm, bao gồm thanh nối dài, kích thước cầu đo 63 x 17 mm, trọng lượng 0.52 kg.
Đồng hồ so cơ FERVI C002 có thang đo 10 mm, độ chính xác cao 0.015 mm, giá trị đọc 0.01 mm. Mặt đồng hồ rộng 60 mm, phù hợp với tiêu chuẩn DIN 878, thích hợp cho các ứng dụng kỹ thuật chính xác.
Đồng hồ so cơ FERVI C004 với thang đo 0-1 mm, độ chính xác tuyệt vời 0.002 mm, giá trị đọc cao 0.001 mm. Mặt đồng hồ 60 mm, tuân theo tiêu chuẩn DIN 878, trọng lượng 0.24 kg.
Đồng hồ so cơ FERVI C023/N với thang đo 10 mm, độ chính xác cao 0.015 mm, giá trị đọc 0.01 mm. Mặt đồng hồ 60 mm, tuân theo tiêu chuẩn DIN 878. Trọng lượng tổng cộng 0.22 kg, phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật.
Đồng hồ so cơ FERVI C023G với thang đo 10 mm, độ chính xác 0.015 mm, giá trị đọc 0.01 mm. Mặt đồng hồ kích thước 60 mm, đáp ứng tiêu chuẩn DIN 878, trọng lượng nhẹ chỉ 0.18 kg, phù hợp cho đo lường chính xác.
Panme cơ đo ngoài dạng đĩa Fervi M010- có thang đo 0-200mm, giá trị đọc 0.01mm. Đĩa đo từ Ø 20 đến 27mm, phù hợp cho việc đo bánh răng, nhông, sườn, và rìa mép phôi. Sản phẩm tuân thủ chuẩn DIN 863.
Panme điện tử FERVI M021- cung cấp thang đo từ 0 đến 100mm, đạt độ chính xác tối đa 0.003mm. Bao gồm các chức năng như abs/inc, set, mm/inch. Chuôi xoay có mặt cắt carbide, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn DIN 863.
Panme điện tử FERVI M026-, đạt độ chính xác từ 0.0002mm đến 0.0003mm tuỳ theo mã, thang đo 0-100mm. Giá trị đọc chính xác là 0.001mm. Chuôi xoay có mặt cắt carbide, sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn DIN 863.
Thước đo hành trình kỹ thuật số FERVI Rx-, mã R060 (500mm) và R100 (900mm), độ chính xác 0.01mm. Màn hình LCD đa chức năng, tự động tắt nguồn, sử dụng pin Lithium CR2032. Có thể cắt để phù hợp nhu cầu sử dụng.
Máy đo độ cao điện tử FERVI T092 có thang đo là 300mm hoặc 600mm. Giá trị đọc 0.01mm. Độ chính xác là 0,03 mm. Máy trang bị màn hình lớn, trọng lượng từ 4 đến 9kg, và sử dụng pin loại 3V CR2032
Thước kẹp cơ khí FERVI C018, với phiên bản C018/150 đo 150mm và C018/200 đo 200mm, có độ chính xác lần lượt là 0.05mm và 0.02mm, ngàm kẹp 40mm và 50mm, tuân thủ tiêu chuẩn DIN 862, chất liệu thép không gỉ.
Thước cặp cơ khí C020 FERVI với thang đo từ 500mm đến 2000mm, độ chính xác 0.02mm. Có ngàm kẹp từ 100-250mm và thanh cái từ 23 x 6mm đến 50 x 15mm, mạ crôm, tuân thủ chuẩn DIN 862.
Thước kẹp C057/150 đo lường chính xác từ 0 đến 150 mm và 0 đến 6 inch, độ chính xác 0.05 mm và 1/128 inch, ngàm 40 mm, thanh cái 16 x 3 mm, trọng lượng 0.26 kg, tuân thủ DIN 862.
Compa càng cua đo ngoài FERVI C028- có độ mở ngàm từ 150mm đến 300mm, chuyên dùng để đo lường chính xác các bộ phận máy, thích hợp trong cơ khí chính xác, sản xuất ô tô và hàng không.
Compa kỹ thuật đo trong FERVI C029- có độ mở ngàm từ 150mm đến 300mm, bốn tùy chọn độ mở, chốt cố định bằng đinh tán, đảm bảo độ chắc chắn và chính xác, lý tưởng cho đo lường kích thước bên trong trong cơ khí chính xác.
Độ mở ngàm từ 150mm đến 300mm, chân compa hình vuông mài nhọn, thích hợp cho vạch dấu trên gỗ, nhựa, kim loại mềm, cố định bằng đinh tán, mở đóng chủ động, độ chính xác cao. Nhập khẩu từ Italia.
Phát hiện kim loại sắt đến 100mm, không sắt 70mm, gỗ 20mm, dây AC 50mm. Nhỏ gọn, sử dụng pin 9V, Thiết kế để dùng trong tường, trần, sàn. Sản xuất tại Trung Quốc, tối ưu cho sửa chữa và lắp đặt.
Dành cho gỗ và vật liệu xây dựng, không đo độ ẩm môi trường. Độ chính xác cao nhờ micro-computer LSI, kết nối máy tính, phạm vi đo 0-80%, độ chính xác ± (0,5% n+1), kích thước nhỏ gọn, sản xuất tại Trung Quốc.
Máy đo nhiệt độ di động kỹ thuật số sử dụng thermocouples loại “K” cho môi trường và ngâm chìm, với dải đo -50°C đến 250°C và -50°C đến 750°C. Độ phân giải 0,1°C/F, độ chính xác cao, kích thước nhỏ gọn, sử dụng pin AA, đi kèm hộp nhựa.
Máy có độ chính xác cao, đo nhiệt độ -10 °C đến +65 °C và độ ẩm 10% đến 100%. Thời gian phản hồi 0.4 giây, tiêu thụ năng lượng 16 mA, kích thước nhỏ gọn, hộp đựng bằng nhựa ABS, sản xuất tại Trung Quốc.
Đo gia tốc 0,1–400 m/s², tốc độ 0,01–40 cm/s, dịch chuyển 0,001–4 mm, cân bằng rpm 60–99,990, tần số 1–20 kHz. Độ chính xác ±5%, sử dụng pin AA, trọng lượng 0,84 kg, kết nối máy tính qua USB, sản xuất tại Trung Quốc.
Thước kẹp đồng hồ FERVI C005/150 làm từ inox, có thang đo 0-150mm, độ chính xác cao 0,01mm, độ sâu ngàm kẹp 40mm, thiết diện thanh cái 15,5 x 3mm. Sử dụng pin Alkaline loại LR44, trọng lượng pin 0,002 kg, tổng trọng lượng 0,34 kg.
Đồng hồ đo độ dày kỹ thuật số FERVI M062 là một công cụ tin cậy và chính xác, phù hợp cho cả ứng dụng chuyên nghiệp và sử dụng cá nhân trong việc đo độ dày của các loại vật liệu.