Cuốc chống cháy nổ T291, vật liệu CuBe – AlCu
Mã: T291Dùng trong môi trường dễ cháy nổ, như mỏ than, kho chứa khí, nhà máy hóa chất. Chế tạo từ hợp kim phi lửa Be–Cu hoặc Al–Cu. Không tạo tia lửa khi va đập. Có hai kích thước: 130×130mm (L=860mm) và 200×200mm (L=1050mm). Tay cầm gỗ chắc chắn, cách nhiệt, cách điện. Chuẩn Q/ZBF-291.
Cuốc đào bới chống cháy nổ T291, vật liệu Cu-Be (Beryllium Copper) hoặc Al-Cu (Aluminum Bronze) tùy bạn chọn. Cuốc không phát sinh ra tia lửa khi thao tác. Chuyên dùng trong những nơi như hầm mỏ, trạm khí gas, kho chứa nhiên liệu hay nhà máy hóa chất. Ở những nơi này, thứ được chọn không phải ở mỗi việc “đào bới”, mà còn phải “bảo vệ sự sống”, an toàn. Và chiếc cuốc T291, chính là thứ dụng cụ đáp ứng được vấn đề đó.
Chiếc cuốc này được chế tạo theo tiêu chuẩn Q/ZBF-291, áp dụng công nghệ đúc chính xác (Precision Casting) để đảm bảo mọi chi tiết đều chắc chắn, đồng nhất, không có sai số nguy hiểm.
Đừng nghĩ vì an toàn vật liệu Cu-Be và Al-Cu mà nó yếu ớt. Cuốc T291 vẫn đáp ứng độ cứng tốt. Độ cứng 35-40HRc với vật liệu Cu-Be, 25-30HRc với vật liệu Al-Cu. Cuốc làm tròn vai trong công việc: xới đất, gạt cát, nạo vét bùn đá, phá lớp đất bít, đào rãnh thoát khí, xử lý sự cố tràn đọng, dọn vật cản…
Cuốc chống cháy nổ T291, vật liệu CuBe – AlCu
Phần lưỡi cuốc làm từ hợp kim Cu-Be (Beryllium Copper) hoặc Al-Cu (Aluminum Bronze) – hai chất liệu chuyên dụng trong công nghiệp phòng cháy nổ. Khi va chạm mạnh vào kim loại, đá hay bê tông, chúng không tạo ra tia lửa cơ học, một tính năng quan trọng sống còn trong môi trường dễ bắt lửa như: mỏ than, kho xăng dầu, khu hóa chất hoặc các đường ống dẫn khí đang thi công.
Chiếc cuốc được cung cấp với 2 phiên bản vật liệu và 2 kích thước:
Model | Bản rộng x Chiều cao lưỡi | Chiều dài tổng | Chiều dài tổng | Khối lượng |
---|---|---|---|---|
T291CB1002 | 130x130mm | 860mm | Cu Be | 1850 |
T291CB1004 | 200x200mm | 1050mm | Cu Be | 2080 |
T291AC1002 | 130x130mm | 860mm | Al Cu | 1750 |
T291AC1004 | 200x200mm | 1050mm | Al Cu | 1970 |
Trong đó, Cu-Be mang đến độ bền cơ học chịu lực tốt hơn và cứng hơn, thích hợp cho các công việc nặng. Còn Al-Cu thì độ cứng lại nhỏ hơn, nhẹ hơn, phù hợp với thao tác liên tục, linh hoạt trong không gian hạn chế. Cán cuốc được làm từ gỗ chắc, dài, vừa cách điện vừa cách nhiệt tự nhiên, hỗ trợ thao tác an toàn và giảm truyền rung đến tay người dùng.
Thông số kỹ thuật cuốc chống cháy nổ T291
- Mã sản phẩm: T291
- Vật liệu: Be–Cu (đồng Beryllium) hoặc Al–Cu (nhôm đồng)
- Chiều rộng lưỡi (B): 130mm, 200mm
- Chiều cao lưỡi (H): 130mm, 200mm
- Chiều dài tổng thể (L): 860mm, 1050mm
- Khối lượng:
- Be–Cu: 1850g, 2080g
- Al–Cu: 1750g, 1970g
- Tiêu chuẩn: Q/ZBF-291
- Ứng dụng: Đào đất, xới cát, xử lý bùn đá trong môi trường dễ cháy nổ (mỏ than, kho khí gas, nhà máy hóa chất…)
- Tính năng nổi bật: Không tạo tia lửa, chống cháy nổ, an toàn khi làm việc trong khu vực nguy hiểm.
Chiếc cuốc này có thể trông giản đơn. Nhưng nó không dành cho công việc giản đơn. Nó dành cho những môi trường mà sai lầm nhỏ nhất cũng có thể khiến cả hệ thống trả giá. Nó không phát ra tia lửa, không gây tiếng vang, nhưng mỗi cú cuốc nó thực hiện – là thêm một phần đảm bảo cho sự an toàn của con người, thiết bị và cả hệ thống đang vận hành.
Khả năng chống cháy nổ Cu-Be, Al-Cu
Tuy Cu-Be và Al-Cu đề không phát sinh tia lửa, chống cháy nổ. Nhưng giữa Cu-Be và Al-Cu sẽ có những giới hạn và đặc tính khác nhau. Cụ thể như bảng bên dưới:
Đặc tính vật lý, cơ tính | Aluminium-Bronze (Al-Cu) |
Beryllium-Copper (Cu-Be) |
Độ cứng kim loại | 25-30HRc (229 ~ 291 Brinell) | 35-40HRc (283~365 Brinell) |
Độ bền kéo | 782 N/mm2 ~ 989 N/mm2 | 1117 N/mm2 ~ 1326 N/mm2 |
Độ giãn nở | ɗ ≥ 5% | ɗ ≥ 1.0% |
Giới hạn đàn hồi | 450 ~ 550 N/mm2 | 840 ~ 880 N/mm2 |
Từ tính | 1.2 | 0 |
Bảng trên đây cho bạn thấy hợp kim Cu-Be có cơ lý tính tốt hơn nhiều so với Al-Cu. Độ bền cơ học cao hơn và không từ tính của Cu-Be. Chưa kể cảm quan thì CuBe cũng đẹp hơn nhiều lần Al-Cu.
Mã sp | Mua | Độ rộng lưỡi | Chiều cao | Chiều dài tổng | Vật liệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
T291CB1004 | 200mm | 200mm | 1050mm | Cu Be | ||
T291AC1004 | 200mm | 200mm | 1050mm | Al Cu | ||
T291AC1002 | 130mm | 130mm | 860mm | Al Cu | ||
T291CB1002 | 130mm | 130mm | 860mm | Cu Be |
- Chờ nhập 4-8 tuần
Nhà sản xuất |
---|