Tua vít dẹt WITTE 5301x thân lục giác cán nhựa chống trượt
Mã: 5301-đáp ứng chuẩn DIN 5264, ISO 2380, và DIN 475, với thiết kế công thái học, thân lục lăng, lưỡi hổ mang, chất liệu thép cao cấp, phù hợp cho kỹ sư và thợ cơ khí chuyên nghiệp. Nhập khẩu chính hãng WITTE.
Tua vít dẹt thân lục giác thuộc dòng Maxx hãng Witte Germany. Tua vít thiết kế cho các kỹ sư bởi nhu cầu sử dụng nhiều và liên tục. Đáp ứng chuẩn DIN 475, DIN 5264 và ISO 2380. Cán lục lăng có thể kết hợp với cờ lê hay mỏ lết để tăng lực vặn. Cán thiết diện tam giác tròn tạo thành 3 góc 120 độ. Cho lực siết tối ưu và chống lăn lật khi để trên bàn. Tua vít dẹt gồm 7 seri thiết diện đầu vít to dần theo size.
Tua vít 2 cạnh có lưỡi bằng thép cao cấp, mũi tôi cao tần chống xoắn và chịu mài mòn tốt. Cùng thiết kế với model 53100 chỉ khác mỗi thân và gốc hình lục lăng. Cán cầm có lỗ treo hay dùng với dây treo dụng cụ khi làm việc trên cao. Cả thân và gốc đều lục giác, cờ lê mỏ lết siêt đâu cũng được. Độ hoàn thiện cao, cảm giác sử dụng thoải mái, sản xuất tại Đức 100%.
Tô vít dẹt WITTE dòng 53010 đến 53016 là công cụ lý tưởng dành cho các kỹ sư và thợ cơ khí chuyên nghiệp. Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của DIN 5264 và ISO 2380, đồng thời, lưỡi và gốc lục lăng của tô vít được gia công chính xác theo tiêu chuẩn DIN 475, mang lại sự tin cậy và hiệu quả cao trong công việc hàng ngày.
Tua vít dẹt MAXX 5301x
thân và gốc lục giác
- Thiết kế công thái học: Tay cầm tam giác tròn giúp truyền lực tối ưu mà không gây mỏi tay khi sử dụng lâu dài. Bề mặt tay cầm được phủ lớp mềm, cung cấp độ bám tốt ngay cả khi tay bị ướt hoặc dính dầu mỡ, giúp tăng cường an toàn và độ chính xác.
- Chất liệu cao cấp: Lưỡi tô vít được làm từ thép đặc biệt, đã qua quá trình tôi luyện và mạ chrome để đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn. Điều này kéo dài tuổi thọ của sản phẩm và giúp người dùng tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
- Đầu tô vít: Được tôi cao tần để chống mài mòn và bền bỉ, mũi tô vít thường có màu đen, đảm bảo độ chính xác và độ bền khi sử dụng. Hầu hết các tô vít đều có đặc điểm này.
- Vùng chức năng đa dụng: Thiết kế vùng chức năng kéo dài giúp vặn và tháo vít nhanh chóng và dễ dàng. Tay cầm có bốn kích cỡ và hình dạng khác nhau, phù hợp với từng loại đầu vít, không chỉ là phóng to hay thu nhỏ mà còn được thiết kế riêng để tối ưu hoá trọng tâm và hình dạng.
- Chứng nhận: Tô vít MAXX của WITTE đã được kiểm tra và chứng nhận bởi Viện Sức khỏe và Công thái học độc lập IGR, đáp ứng tiêu chuẩn DIN 33419 và EN ISO 15537 về tính tiện dụng và công thái học.
Thông số kỹ thuật của dòng tô vít dẹt WITTE 5301x
DIN 475 là tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về kích thước và dung sai cho lưỡi và gốc lục lăng của các công cụ cầm tay, chẳng hạn như tua vít. Tiêu chuẩn này đảm bảo rằng các công cụ được sản xuất theo kích thước và hình dạng chính xác, giúp tối ưu hóa việc truyền lực và độ bền khi sử dụng.
Model | Chiều dài (mm) |
Độ rộng lưỡi (mm) |
Độ dày lưỡi (mm) |
Kích thước tay cầm (mm) |
---|---|---|---|---|
53010 | 100 | 5.5 | 1.0 | 107 x 32 |
53011 | 125 | 5.5 | 1.0 | 107 x 32 |
53012 | 150 | 6.5 | 1.2 | 117 x 37 |
53013 | 175 | 8.0 | 1.2 | 127 x 39 |
53014 | 200 | 10.0 | 1.6 | 127 x 39 |
53015 | 225 | 12.0 | 2.0 | 127 x 39 |
53016 | 275 | 14.0 | 2.5 | 127 x 39 |
Việc tuân thủ tiêu chuẩn DIN 475 giúp đảm bảo rằng các tua vít của WITTE không chỉ có kích thước chính xác mà còn đáp ứng được yêu cầu về độ bền và hiệu suất khi sử dụng trong môi trường công nghiệp và kỹ thuật.
- Truyền lực hiệu quả, không gây mỏi tay
- Độ bám tốt ngay cả khi tay ướt hoặc dính dầu mỡ
- Đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao
- Giảm thiểu nguy cơ trượt khi sử dụng
- Phù hợp cho kỹ sư và thợ cơ khí
- Tiêu chuẩn: DIN 475, DIN 5264 và ISO 2380
- Vật liệu: thép chất lượng cao của Đức
- Cán nhựa 2 thành phần, có lỗ treo
- Mũi tôi cao tần chống xoắn, chống mài mòn
Kích thước lục lăng: Đường kính và chiều dài của phần lục lăng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo vừa khít và chắc chắn khi sử dụng.
Dung sai kích thước: Các sai số cho phép trong quá trình sản xuất để đảm bảo rằng các công cụ luôn đạt chất lượng cao nhất và tương thích tốt với các ốc vít hoặc bu lông có kích thước tương ứng.
Yêu cầu về vật liệu: Loại thép và quy trình xử lý nhiệt để đảm bảo độ cứng và độ bền cao nhất cho phần lưỡi và gốc lục lăng.
Mã sp | Mua | Size đầu vít | Chiều dài lưỡi | Kích thước cán | |
---|---|---|---|---|---|
53010 | 0.8x4.0mm | 100mm | 107x32mm | ||
53011 | 1.0x5.5mm | 125mm | 107x32mm | ||
53012 | 1.2x6.5mm | 150mm | 117x37mm | ||
53013 | 1.2x8.0mm | 175mm | 127x39mm | ||
53014 | 1.6x10.0mm | 200mm | 127x39mm | ||
53015 | 2.0x12.0mm | 225mm | 127x39mm | ||
53016 | 2.5x14.0mm | 275mm | 127x39mm |
- Còn
- Chờ nhập 4-8 tuần