Kìm mở phe trong ORBIS 57, mũi cong 90 độ. Made in Germany
Mã: 57-Kìm mở phanh trong ORBIS 57 đầu cong 90 độ. Đường kính mở phe 8-140mm. Làm từ thép Chrome Vanadium. Mũi tôi cao tần, cán bọc nhựa. Phù hợp phe chuẩn DIN 471, 983. Thiết kế DIN 5256 Form D.
Kìm mở phe trong (kìm phanh) ORBIS 57 chuyên dụng cho các vòng phe có đường kính từ Ø85 đến Ø140 mm. Vật liệu từ thép Chrome Vanadium cao cấp, tôi trong dầu nhiều lần để đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tối ưu. Ngoài cứng cáp, thép này còn có khả năng chống ăn mòn, một yếu tố không kém phần quan trọng.
Điểm đặc biệt nhất của kìm phe ORBIS 57 nằm ở đầu cong 90 độ, thiết kế thông minh giúp người dùng dễ dàng thao tác trong không gian hẹp, góc, hốc. Mũi kềm được tôi cao tần, tạo nên sự chắc chắn và chống mài mòn hiệu quả, một đặc điểm không thể thiếu đối với bất kỳ người thợ cơ khí nào dùng kềm.
Kìm mở phe trong ORBIS 57
mũi cong 90 độ, made in Germany
Kìm mở phe trong ORBIS 57 thích hợp cho việc lắp đặt các vòng phe theo chuẩn DIN 471, DIN 983. Kìm có nhiều kích cỡ khác nhau, size từ 135 đến 295mm, đường kính phe từ 8 đến 140mm.
- Chất liệu: Thép Chrome Vanadium, tôi trong dầu.
- Đầu cong 90 độ
- Mũi kềm phe tôi cao tần, chống mài mòn
- Cán bọc nhựa kiểu cổ điển
- Phù hợp với vòng phe theo chuẩn DIN 471, DIN 983.
- Tiêu chuẩn DIN 5256 Form D
- Size kềm: đa dạng lự chọn từ 135 đến 295mm
- Đường kính phe: từ 8 đến 140mm
- Kiểu vòng: J01, J11, J21, J31, J41.
- Sản xuất tại Đức.
Sự đa dạng các biến thể, giúp người dùng linh hoạt lựa chọn cho mình cây kìm phù hợp trong từng tác vụ mở phe của mình.
Model | 2622 | 3422 | Chiều dài | Đường kính phe |
||
(mm) | (inch) | |||||
57-0800 | • | • | 135 | 5½ | J01 | 8-13 mm |
57-1200 | • | • | 135 | 5½ | J11 | 12-25 mm |
57-1900 | • | • | 170 | 7 | J21 | 19-60 mm |
57-4000 | • | • | 215 | 8 | J31 | 40-100 mm |
57-8500 | • | • | 295 | 12½ | J41 | 85-140 mm |
Một mã hàng hoàn chỉnh của kìm ORBIS sẽ được ghép nối giữa cột model màu đen và hàng màu cam trong bảng phía trên. Cụ thể là 57-0800/2622 là mã hoàn chỉnh. Tổng cộng có 2 x 5 = 10 biến thể.
Các hình ảnh trên đây review cho một biến thể cụ thể là 57-0800/2622.
Tiêu chuẩn DIN 471 và DIN 983 cho bạn biết điều gì?
DIN 471 và DIN 983 quy định các tiêu chuẩn cho vòng phe trong và ngoài, đảm bảo sự đồng nhất và độ tin cậy khi lắp đặt vào các hệ thống cơ khí:
- DIN 471: Dành cho vòng phe ngoài, loại này được lắp trên trục để giữ chặt các chi tiết và ngăn chặn sự dịch chuyển theo trục. Thông tin kích thước và khả năng chịu tải giúp đảm bảo độ ổn định khi hoạt động.
- DIN 983: Là tiêu chuẩn dành cho vòng phe trong, loại này lắp vào lỗ, giúp cố định các chi tiết bên trong và ngăn chặn sự dịch chuyển không mong muốn trong lỗ, mang đến độ tin cậy cao trong các ứng dụng cơ khí.
Hai tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn cụ thể cho việc sản xuất và lắp đặt, đảm bảo tính chính xác và tin cậy của các kết nối trong máy móc và thiết bị.
Thông điệp này mang đến điều gì cho người mua kềm phe?
Kìm mở phe và kềm phe được thiết kế để làm việc với các vòng phe tiêu chuẩn DIN 471 và DIN 983. Nó mang đến sự tiện lợi và độ tin cậy trong lắp đặt và tháo vòng phe trên trục và lỗ. Các công cụ này có thể truyền đạt đến người mua thông điệp về sự linh hoạt và chính xác trong sử dụng:
- Đảm bảo hiệu quả công việc: Kìm mở phe và kềm phe giúp người dùng thực hiện các thao tác tháo lắp vòng phe một cách nhanh chóng và an toàn, giảm thiểu nguy cơ hư hỏng vòng phe và các chi tiết máy liên quan.
- Tính ổn định và tin cậy: Được thiết kế phù hợp với các vòng phe theo tiêu chuẩn DIN 471 (vòng ngoài) và DIN 983 (vòng trong), kìm mở phe và kềm phe mang đến cho người dùng sự tin cậy trong việc duy trì độ ổn định của các chi tiết máy. Nhờ đó, người mua có thể an tâm rằng các vòng phe được lắp hoặc tháo một cách chắc chắn, đúng quy cách.
- Tiện dụng và dễ sử dụng: Các công cụ này có thiết kế giúp thao tác dễ dàng, đáp ứng được nhiều kích cỡ vòng phe khác nhau nhờ đầu kìm chuyên dụng. Điều này đặc biệt hữu ích trong các ngành công nghiệp cơ khí và lắp ráp.
Kìm mở phe và kềm phe đáp ứng nhu cầu kỹ thuật, mang đến trải nghiệm thao tác thuận tiện cho người mua. Việc chọn đúng loại kềm sẽ cho bạn hiệu quả công việc cao hơn, sản phẩm cuối cùng sẽ hoàn hảo hơn.
Mã sp | Mua | Size kềm | Đường kính phe | Bề mặt | Kiểu cán | |
---|---|---|---|---|---|---|
57-0800/2622 | 5½ inch | 8-13mm | cạnh đen, mặt bóng | PVC đỏ | ||
57-0800/3422 | 5½ inch | 8-13mm | - | PVC đỏ | ||
57-1200/2622 | 12½ inch | 12-25mm | cạnh đen, mặt bóng | PVC đỏ | ||
57-1200/3422 | 5½ inch | 12-25mm | - | PVC đỏ | ||
57-1900/2622 | 7 inch | 19-60mm | cạnh đen, mặt bóng | PVC đỏ | ||
57-1900/3422 | 7 inch | 19-60mm | - | PVC đỏ | ||
57-4000/2622 | 9 inch | 40-100mm | cạnh đen, mặt bóng | PVC đỏ | ||
57-4000/3422 | 9 inch | 40-100mm | - | PVC đỏ | ||
57-8500/2622 | 12½ inch | 85-140mm | cạnh đen, mặt bóng | PVC đỏ | ||
57-8500/3422 | 12½ inch | 85-140mm | - | PVC đỏ |
- Còn
- Chờ nhập 4-8 tuần
Nhà sản xuất |
---|