Kìm cắt cạnh ORBIS 28 theo tiêu chuẩn DIN ISO 5749
Mã: 28-Kềm cắt cạnh cổ rụt thuộc phát minh cuả người Thụy Điển. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5749. Có 24 phiên bản khác nhau đối vời dòng họ này. Khác nhau bề mặt và loại cán nhựa bọc. Sản xuất tại Đức.
Kìm cắt cạnh ORBIS 28 gồm 24 biến thể khác nhau về cán và công đoạn hoàn thiện bề mặt. Luôn là vậy, kìm của ORBIS có nhiều lựa chọn cho nhiều ứng dụng khác nhau. Tất cả vẫn trên căn bản của lõi thép đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5749. Sản xuất tại CHLB Đức. Phổ biến với 2 loại cán Đen – Đỏ dùng cho cơ khí và Đỏ – Vàng dùng cho điện.
Bạn có thể tùy chọn cho mình một kiểu cán mang nét đặc trưng của thương hiệu do bạn nghĩ ra. Phần còn lại ORBIS sẽ giúp bạn tạo ra nó. Đây cũng là một tùy biến hay cho người đùng, đặc biệt khi bạn muốn tạo nét riêng. Tuy nhiên nó chỉ phù hợp khi bạn đặt hàng số lượng lớn hay cty bạn có nhiều nhóm khác nhau.
Bạn dùng nhiều và dễ phân chia để quản lý nhóm, tránh các tình huống thất thoát hay dùng nhầm nhóm. Quay trở lại với cây kềm cắt cạnh ORBIS 28 nó thuộc nhóm cổ rụt hay cổ ngắn. Bạn dùng nó cho các tình huống không liên tục, cường độ cắt thấp hay vừa phải. Khác với loại heavy duty.
Nếu cần cắt phôi có độ cứng lớn 64 HRC, bạn hãy chọn loại heavy duty. Cắt cường độ cao và cổ nó dài hơn, momen cắt lớn hơn và bạn sẽ cảm nhận lực cắt nhẹ nhàng hơn.
Kìm cắt cạnh ORBIS 28
theo tiêu chuẩn DIN ISO 5749
Cây có hình minh họa trên đây ứng với mã hàng 28-1600-20RR và 28-1600-40RV. Chúng giống nhau đến 90%, chỉ khác cách thức hoàn thiện bề mặt và kiểu cán nhựa. Mục đích sử dụng khác nhau, bạn chọn loại tương ứng với điều bạn cần. Giá thành chúng cũng chênh lệch không đáng kể, ngoại trừ cán bọc cách điện VDE 1000V.
- Có 24 tùy chọn cán và bề mặt hoàn thiện
- Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5749
- Kiểu kềm: cắt cạnh, cổ rụt.
- Xuất xứ: Made in Germany
Kềm dùng cắt các loại dây thép có độ cứng vừa đến rất cứng, cụ thể là tới 64HRC. Dĩ nhiên là càng cứng thì đường kính cắt được càng nhỏ. Cán càng dài thì bạn cắt càng nhẹ tay. Bạn đặc biệt chú ý đến yếu tố độ cứng của phôi, khi cắt chúng ta không bẻ ngang kìm. Cứ bấm hết hành trình, lưỡi cắt sẽ phát huy tác dụng tốt nhất.
Kìm ORBIS 28 đa dạng kích thước lựa chọn
Kềm ORBIS 28 có 4 kích thước chiều dài tương ứng 130 – 145 – 160 và 180mm. Năng lực cắt chi tiết trong bảng bên dưới. Một mã hàng hoàn chỉnh sẽ được ghép nối giữa cột màu đen và hàng màu cam trong bảng dưới đây. Cụ thể là 28-1300/2022 là mã hoàn chỉnh. Tổng cộng có 4 x 6 = 24 biến thể.
Model | 2022 | 20RR | 3SM2 | 35RR | 40RV | 44RV | Kích thước | MH | H | P | |
mm | inch | Ømm | Ømm | Ømm | |||||||
28-1300 | • | • | • | • | • | • | 130 | 5 | 2.0 | 1.6 | 1.4 |
28-1400 | • | • | • | • | • | • | 145 | 5¾ | 2.8 | 2.0 | 1.4 |
28-1600 | • | • | • | • | • | • | 160 | 6¼ | 3.0 | 2.3 | 1.6 |
28-1800 | • | • | • | • | • | • | 180 | 7 | 3.2 | 2.5 | 1.8 |
Ở đây rất cứng được hiểu là dây Piano (kiểu dây đàn), dây lò xo có độ cứng và đàn hồi cao. Bạn có thể rất dễ thấy ORBIS 28 giống với ORBIS 25, điều này hoàn toàn đúng. Chúng chỉ khác nhau về độ cứng kim loại của lưỡi cắt. Tức là bản chất bên trong chúng có năng lực cắt khác nhau.
ORBIS 28 có độ cứng lưỡi cắt lớn hơn nhờ công nghệ hay quá trình tôi cứng khác với ORBIS 25. Chúng khác đôi chút sẽ mang đến cho người dùng nhiều lựa chọn hơn. Ít công đoạn hơn sẽ đem đến giá thành rẻ hơn. Nếu bạn không cần cắt kim loại độ cứng cao, ORBIS 25 là lựa chọn thích hợp.
Mã sp | Mua | Size kềm | Khả năng cắt | Bề mặt | Kiểu cán |
---|---|---|---|---|---|
28-1800/44RR | 7 inch | MH: Ø3.2, H: Ø2.5, P: Ø1.8 | mạ crom bóng gương | đen - đỏ | |
28-1600/44RR | 6¼ inch | MH: Ø3.0, H: Ø2.3, P: Ø1.6 | mạ crom bóng gương | đen - đỏ | |
28-1400/44RR | 5¾ inch | MH: Ø2.8, H: Ø2.0, P: Ø1.4 | mạ crom bóng gương | đen - đỏ | |
28-1300/2022 | 5 inch | MH: Ø2.0, H: Ø1.6, P: Ø1.4 | cạnh đen, mặt bóng | PVC đỏ | |
28-1300/20RR | 5 inch | MH: Ø2.0, H: Ø1.6, P: Ø1.4 | cạnh đen, mặt bóng | đen - đỏ | |
28-1300/35RR | 5 inch | MH: Ø2.0, H: Ø1.6, P: Ø1.4 | mạ crom mờ bóng mịn | đen - đỏ | |
28-1300/40RV | 5 inch | MH: Ø2.0, H: Ø1.6, P: Ø1.4 | bóng gương | đỏ vàng cách điện | |
28-1300/44RV | 5 inch | MH: Ø2.0, H: Ø1.6, P: Ø1.4 | mạ crom bóng gương | đỏ vàng cách điện | |
28-1400/2022 | 5¾ inch | MH: Ø2.8, H: Ø2.0, P: Ø1.4 | cạnh đen, mặt bóng | PVC đỏ | |
28-1400/20RR | 5¾ inch | MH: Ø2.8, H: Ø2.0, P: Ø1.4 | cạnh đen, mặt bóng | đen - đỏ | |
28-1400/35RR | 5¾ inch | MH: Ø2.8, H: Ø2.0, P: Ø1.4 | mạ crom mờ bóng mịn | đen - đỏ | |
28-1400/40RV | 5¾ inch | MH: Ø2.8, H: Ø2.0, P: Ø1.4 | bóng gương | đỏ vàng cách điện | |
28-1400/44RV | 5¾ inch | MH: Ø2.8, H: Ø2.0, P: Ø1.4 | mạ crom bóng gương | đỏ vàng cách điện | |
28-1600/2022 | 6¼ inch | MH: Ø3.0, H: Ø2.3, P: Ø1.6 | cạnh đen, mặt bóng | PVC đỏ | |
28-1600/20RR | 6¼ inch | MH: Ø3.0, H: Ø2.3, P: Ø1.6 | cạnh đen, mặt bóng | đen - đỏ | |
28-1600/35RR | 6¼ inch | MH: Ø3.0, H: Ø2.3, P: Ø1.6 | mạ crom mờ bóng mịn | đen - đỏ | |
28-1600/40RV | 6¼ inch | MH: Ø3.0, H: Ø2.3, P: Ø1.6 | bóng gương | đỏ vàng cách điện | |
28-1600/44RV | 6¼ inch | MH: Ø3.0, H: Ø2.3, P: Ø1.6 | mạ crom bóng gương | đỏ vàng cách điện | |
28-1800/2022 | 7 inch | MH: Ø3.2, H: Ø2.5, P: Ø1.8 | cạnh đen, mặt bóng | PVC đỏ | |
28-1800/20RR | 7 inch | MH: Ø3.2, H: Ø2.5, P: Ø1.8 | cạnh đen, mặt bóng | đen - đỏ | |
28-1800/35RR | 7 inch | MH: Ø3.2, H: Ø2.5, P: Ø1.8 | mạ crom mờ bóng mịn | đen - đỏ | |
28-1800/40RV | 7 inch | MH: Ø3.2, H: Ø2.5, P: Ø1.8 | bóng gương | đỏ vàng cách điện | |
28-1800/44RV | 7 inch | MH: Ø3.2, H: Ø2.5, P: Ø1.8 | mạ crom bóng gương | đỏ vàng cách điện | |
28-1300/3SM2 | 5 inch | MH: Ø2.0, H: Ø1.6, P: Ø1.4 | phun cát bóng mịn | đen - đỏ | |
28-1400/3SM2 | 5¾ inch | MH: Ø2.8, H: Ø2.0, P: Ø1.4 | phun cát bóng mịn | đen - đỏ | |
28-1600/3SM2 | 6¼ inch | MH: Ø3.0, H: Ø2.3, P: Ø1.6 | phun cát bóng mịn | đen - đỏ | |
28-1800/3SM2 | 7 inch | MH: Ø3.2, H: Ø2.5, P: Ø1.8 | phun cát bóng mịn | đen - đỏ |
- Còn
- Chờ nhập 4-8 tuần
Nhà sản xuất | |
---|---|
Xuất xứ | CHLB Đức |